Một số từ viết tắt y khoa trong thực hành kê đơn thuốc (Medical Abbreviations on pharmacy prescriptions)
Trong thực hành lâm sàng kể cả kê đơn thuốc và phiên giải đơn thuốc cũng như bình luận đơn thuốc tại các cơ sở y tế có không ít lần chúng dã gặp các trường hợp bác sy viết tắt hoặc dược sỹ lâm sàng viết tắt các chỉ định uống hay tiêm thuốc cho bệnh nhân như “bid, po, xl, apap, qhs, hay prn”. Điều này thường rơi vào các đơn thuốc, giấy xuất viện, khuyến cáo thầy thuốc và chế độ sinh dưỡng cho bệnh nhân sau khi ra viện,… từ các bệnh viện nước ngoài sau đó trở về Việt Nam tiếp tục điều trị hay các bệnh viện quốc tế có điều trị bệnh nhân người Việt tại Việt Nam. Tại Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Quy Nhơn cũng tiếp nhận khá nhiều bệnh nhân nước ngoài đến khám (Mỹ, Anh, Eucuador, Nam Phi, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Thái Lan và Trung Quốc,…) và xin xét nghiệm sàng lọc cũng cho chúng tôi thấy các từ viết tắt này (qua đơn thuốc, kết quả xét nghiệm, hướng dẫn dùng thuốc và chế độ ding dưỡng). Tiếp theo kỳ trước, nhân đây chúng tôi xin chia sẻ các đồng nghiệp y dược một số từ viết tắt và thuật ngữ y học và dược học thường dùng. Nếu nói về từ viết tắt y khoa hay thuật ngữ y khoa khó có thể đầy đủ, nhưng cái khó nhất là làm thế nào chúng ta phiên giải đơn thuốc và chỉ định thuốc trong bệnh án là điều quan trọng nhất, ngay cả một số mã (code) cũng cần phải nhận ra nhanh? Các thuật ngữ viết tắt kê đơn dành cho người bào chế thuốc (apothecary prescription abbreviations) cũng có thể tìm thấy trong phiên bản này mà các dược sỹ bác sỹ và nhân viên y tế đôi khi nhầm lẫn. Thực tế, nếu viết không rõ ràng và từ viết tát bị sai sẽ dẫn đến hệ lụy nghiêm trọng như các lỗi y khoa (medical errors). Một số từ viết tắt có thể làm tăng nguy cơ sai sót y khoa do phiên giải sai, vì thế khi gặp các đơn thuốc đó cần thận trọng và trước khi bắt đầu hướng dẫn bệnh nhân dùng thuốc.
Hình 1
Các cơ quan y tế và cơ sở chăm sóc sức khỏe như Cơ quan Quản lý thực dược phẩm Mỹ (FDA_Food and Drug Administration), Hội đồng (The Joint Commisssion) và các Viện thực hành an toàn thuốc (Institute for Safe Medication Practices_ISMP) đã cho ra các thông tin ưu tiên về các từ viết tắt dễ nhầm lẫn (medical shorthands). Điều đó cho thấy vai tò phiên giải cẩn thận các từ viết tắt như thế là rất quan trọng và đôi khi rất nguy hiểm nếu ngược lại. Một số từ viết tắt trong y khoa được đánh máy bởi trên phần mềm máy vi tính, các ký hiệu hay biểu tượng kê đơn và thiết kế liều sẵn có thể đưa đến nhầm lẫn trên từng bệnh nhân, ngay cả thời gian và liều thuốc sử dụng trên từng người bệnh sẽ khác nhau dù cùng tên bệnh (bởi thế mới có câu “điều trị người bệnh chứ không phải điều trị bệnh”. Hình 2
Ngoài ra, khi các từ viết tắt này không rõ ràng, chúng ta sẽ mất thời gian để làm rõ nghĩa để mang lại sự an toàn cho từng bệnh nhân, điều này có thể trì hoãn khâu điều trị mà chúng ta đang cần phải nhan. Ngày nay, nhiều đơn thuốc được kê thông qua máy tính, gọi là đơn thuốc điện tử (e- prescribing), hay hồ sơ bệnh án y khoa điện tử (electronic medical records_EMRs) và ra y lệnh cũng điện tử dựa vào máy tính (computerized physician order entry_CPOE), điều này sẽ giúp rất nhiều về thời gian làm việc cũng như tránh và hạn chế sai sót y khoa. Tuy nhiên, cần lưu ý các đơn thuốc điện tử, các bệnh án điện tử cũng như con người lập trình và đưa thông tin vào nên cũng sẽ có lỗi nếu không thận trọng thì cuối cùng cũng sẽ dẫn đến lỗi y khoa. Từ viết tắt trong tên thuốcCác tên thuốc cũng có thể thường thấy viết tắt. Chẳng hạn, điều trị các ca bệnh phức tạp như trong liệu trình điều trị ung thư có thể viết tắt tên thuốc ung thư. Như báo cáo bởi FDA, một đơn thuốc có từ viết tắt “MTX” thì phiên giải là dùng cả methotrexate (dùng trong viêm khớp dạng thấp) hay mitoxantrone (thuốc điều trị ung thư) và “ATX” được hiểu là shorthand cho zidovudine (loại thuốc điều trị HIV) hay azathioprine (thuốc ức chế miễn dịch). Các loại lỗi này có thể liên quan đến nguy hại nghiêm trọng cho bệnh nhân. Con số nhầm lẫn (Confusing numbers)Các con số có thể dẫn đến nhầm lẫn và sai sót liều thuốc kê cho bệnh nhân dùng. Một ví dụ cho thấy, một đơn thuốc kê “furosemide 40 mg Q.D.” (40 mg mỗi ngày) bị hiểu nhầm “QID” (40 mg 4 lần mỗi ngày), dẫn đến lỗi y khoa chết người. Một ví dụ khác liên quan đến liều thuốc tính bằng micrograms nên luôn luôn có đánh vần đầy đủ chữ vì nếu viết tắt “µg” (micrograms) có thể dễ dàng đọc nhầm “mg” (milligrams), khi đó dẫn đến tăng liều thuốc gấp 1000 lần. Hình 3
Những con số cũng có thể bị phiên giải nhầm đến từng decimal points. Như theo lưu ý của Joint Commission's không sử dụng danh sách (Do Not Use List), một vạch zero (ví dụ 5.0 mg) có thể phiên giải nhầm thành “50” mg dẫn đến liều tăng gấp 10 lần. Thay vì người kê đơn nên viết “5 mg” không có vạch zero hay decimal point sau con số. Tưng tự, thiếu con zero đầu (ví dụ .9 mg) có thể đọc nhầm “9” mg; thay vì kê đơn nên viết ra 0.9 mg” để làm rõ ràng ý nghĩa. Công nghệ ly giải phân hủy thuốc có cải tiến (Modified-Release Technology)Các từ viết tắt thông thường thường được sử dụng theo phương thức cong nghệ cải tiến (modified-release types of technology) cho kê đơn thuốc, mặc dù không có tiêu chuẩn thật toonf tại trong thuật ngữ này. Nhiều thuốc tồn tại trong công thức đặc biệt dạng viên nang hay viên nén. Chẳng hạn, thuốc ER, XR và SR để hấp thu chậm hay thay đổi nơi phân bổ và hấp thu xảy ra trong đường tiêu hóa. Công nghệ ly giải theo thời gian (timed-release technology) cho phép thuốc phân hủy theo thời gian, cho phép nồng độ thuốc trong máu từ từ và có thể số lần một thuốc phải uốngmỗi ngày so với loại thuốc thiết kế ly giải vừa (immediate-release_IR). Các thuốc có công thức bao tan trong ruột (Enteric-coated formulations) như viên aspirine để bảo vệ dạ dày cho phép thành phần hoạt tính qua cầu nối dạ dày thay vì phân bổ trong đường tiêu hóa. Các thầy thuốc lâm sàng, kể cả thầy thuốc, y tá điều dưỡng, dược sỹ và y sỹ nên làm quen với việc sử dụng các từ viết tắt trong thực hành y khoa và thực hành dược phần kê đơn. Tất cả tên thuốc, đơn vị liều dùng và hướng dẫn sử dụng nên viết rõ ràng để tránh nhầm lẫn đáng tiếc. Các dược sỹ nên thành lập nhóm giúp đỡ nhau trong hệ thống EMRs và kê đơn dùng các công cụ điện tử (e-prescribing). Theo hội đồng Joint Commission, các tổ chức chăm sóc y tế có thể phát triển các tiêu chuẩn nội bộ quy định viết tắt y khoa, suer dụng các nguồn tài liệu tham khảo đã ấn bản có các thuật ngữ chuyên dùng và nên đảm bảo rằng phải tránh nhiều từ viết tắt cùng chữ và khác nghĩa. Tuy nhiên, sự quy định nội bộ và tham khảo chuyên môn là chìa khóa quan trọng. Hình 4
Bạn có thể làm gì khi một bệnh nhân…?·Hỏi bác sỹ của bạn làm thế nào dùng thuốc trên đơn đã kê trước khi bạn rời văn phòng hoặc phòng mạch của họ, viết rõ lại và cần hỏi thêm nếu chưa rõ ràng; ·Nếu bạn nhân một đơn thuốc với các hướng dẫn chưa rõ, cần kiểm tra đồng thời cả bác sỹ và dược sỹ; ·FDA khích lệ tất cả nhân viên y tế, bệnh nhân và người mua bán thuốc cần báo cáo các sai sót y khoa đến phần mềm FDA Medwatch Program để FDA có thể biết các vấn đề tiềm tàng và có thể có biện pháp can thiệp hiệu quả nhằm hạn chế rủi ro tiến xa hơn nữa. Ngăn ngừa kịp thời các sai sót y khoa có thể cứu lấy tính mạng bệnh nhân. Các từ viết tắt trong kê đơn thuốc y khoaViết tắt | Nghĩa của từ viết tắt | Lưu ý nhầm lẫn | Phân loại | 1/2NS | one-half normal saline (0.45%) | | drug or class name | 5-ASA | 5-aminosalicylic acid | Better to spell out drug name; can be misinterpreted as five tablets of aspirin per FDA | drug or class name | a | before | | time | A.M. | morning | | time | aa | of each | | measurement | AAA | abdominal aortic aneurysm (called a "triple-A") | Can be misinterpreted as 'apply to affected area' | medical condition | AAA | apply to affected area | Can be misinterpreted as 'abdominal aortic aneurysm' | route of administration | ac | before meals | | time | achs | before meals and at bedtime | | time | AD | right ear | | route of administration | ad lib | freely; as much as desired | | time | ad sat. | to saturation | | other | ad. | to; up to | Caution not to confuse with AD (meaning right ear) | measurement | ALT | alanine aminotransferase | | lab | alt. | alternate | | time | alt. h. | every other hour | | time | am, A.M. | in the morning; before noon | | time | amp | ampule | | dosage form | amt. | amount | | measurement | ant. | anterior | | other | ante | before | | time | ap | before dinner | | time | APAP | acetaminophen | Better to spell out drug name "acetaminophen" | drug or class name | aPTT | activated partial thromboplastin | | lab | AQ, aq | water | | other | a.s., AS | left ear | | route of administration | ASA | aspirin | Better to spell out drug name "aspirin" | drug or class name | AST | aspartate aminotransferase | | lab | ATC | around the clock | | time | AU | each ear; both ears | | route of administration | AZT | zidovudine | Better to spell drug name out; can be misinterpreted as azathioprine per FDA | drug or class name | Ba | barium | | drug or class name | BCP | birth control pills | | drug or class name | Bi | bismuth | | drug or class name | bid, BID | twice a day | | time | BM | bowel movement | | other | BMI | body mass index | | vitals | bol | bolus | | measurement | BP | blood pressure | | vitals | BPH | benign prostatic hypertrophy | | medical condition | BS | blood sugar | | lab | BSA | body surface area | | vitals | BT | bedtime | In U.S., 'hs' or 'HS' is more commonly used for bedtime | time | c | with | | other | C.C. | chief complaint | | other | c/o | complaints of | | other | C&S | culture and sensitivity | | lab | CABG | coronary artery bypass graft | | other | CaCO3 | calcium carbonate | | drug or class name | CAD | coronary artery disease | | medical condition | CAP | cancer of the prostate | Do not confuse with "capsule" | medical condition | cap. | capsule | Do not confuse with "cancer of the prostate" | dosage form | CBC | complete blood count | | lab | cc | cubic centimeter | Can also mean "with food" | measurement | CD | controlled delivery | | drug release technology | CF | cystic fibrosis | | medical condition | cm | centimeter | | measurement | CNS | central nervous system | | other | conc | concentrated | | other | CPZ | Compazine | Better to spell drug name out; can be misinterpreted as chlorpromazine per FDA | drug or class name | CR | controlled-release | | drug release technology | cr, crm | cream | | dosage form | CV | cardiovascular | | other | CXR | chest x-ray | | lab | D/C, dc, disc. | discontinue OR discharge | Multiple possible meanings; spell out instead of using "D/C" | other | D5/0.9 NaCl | 5% dextrose and normal saline solution (0.9% NaCl) | | drug or class name | D5 1/2/NS | 5% dextrose and half normal saline solution (0.45% NaCl) | | drug or class name | D5NS | dextrose 5% in normal saline (0.9%) | | drug or class name | D5W | 5% dextrose in water | | drug or class name | DAW | dispense as written | | other | DBP | diastolic blood pressure | | lab | dil. | diluted | | other | disp | dispense | | other | div | divide | | other | DKA | diabetic ketoacidosis | | medical condition | dL | deciliter | | measurement | DM | diabetes mellitus | | medical condition | DO | Doctor of Osteopathic Medicine | | medical specialty | DOB | date of birth | | other | DPT | diphtheria-pertussis-tetanus | Better to spell out vaccine name; can be misinterpreted as Demerol-Phenergan-Thorazine per FDA | drug or class name | DR | delayed-release | | drug release technology | DVT | deep vein thrombosis | | medical condition | DW | dextrose in water, diabetes mellitus or distilled water | Multiple possible meanings; spell out instead of using "DW" | other | EC | enteric-coated | | drug release technology | EENT | Eye, Ear, Nose, and Throat | | Medical Specialty | elix. | elixir | | dosage form | emuls. | emulsion | | dosage form | ER | extended-release | Can also mean "emergency room" | drug release technology | ER | emergency room | Can also mean "extended-release" | other | ETOH | ethyl alcohol | | drug or class name | F | Fahrenheit | | lab | f or F | female | | other | FBS | fasting blood sugar | | lab | FDA | Food and Drug Administration | | other | Fe | Iron | | drug or class name or lab | FFP | fresh frozen plasma | | drug or class name | fl or fld | fluid | | measurement | ft | foot | | measurement | G, or g, or gm | gram | "g" is preferred symbol | measurement | garg | gargle | | route of administration | GERD | gastroesophageal reflux disease | | medical condition | GI | gastrointestinal | | other | gr. | grain | Apothecary measurement (obsolete and may be misinterpreted as gram; do not use) | measurement | GTT | glucose tolerance test | Can be confused with gtt for drops | lab | gtt, gtts | drop, drops | Can be confused with GTT for glucose tolerance test | measurement | GU | genitourinary | | other | guttat. | drop by drop | | measurement | h, or hr. | hour | | time | h/o | history of | | other | H&H | hematocrit and hemoglobin | | lab | H2 | histamine 2 | | other | H20 | water | | other | HAART | highly active antiretroviral therapy | | drug or class name | HCT, or Hct | hematocrit | | lab | HCT | hydrocortisone | Better to spell out drug name; can be misinterpreted as hydrochlorothiazide per FDA | drug or class name | HCTZ | hydrochlorothiazide | Better to spell out drug name; can be misinterpreted as hydrocortisone per FDA | drug or class name | HR | heart rate | | vitals | HS | half-strength | better to spell out; do not mistake for "bedtime" | measurement | hs or HS | at bedtime, hours of sleep | Do not misinterpret as 'half-strength' | time | HTN | hypertension | | medical condition | hx | history | | other | IBW | ideal body weight | | lab | ID | intradermal OR infectious disease | Multiple possible meanings; spell out word instead of using "ID" | route of administration; other | IJ | injection | better to spell out 'injection' | route of administration | IM | intramuscular | | route of administration | IN | intranasal | | route of administration | inf | infusion | | route of administration | inj. | injection | | route of administration | instill. | instillation | | route of administration | IP | intraperitoneal | | route of administration | IR | immediate-release | | drug release technology | IU | international unit | Mistaken as IV (intravenous) or 10 (ten); Instead spell out "units" per Joint Commission's "Do Not Use" List of Abbreviations | | IUD | intrauterine device | | dosage form | IV | intravenous | | route of administration | IVP | intravenous push | Could be confused with 'intravenous pyelogram' | route of administration | IVPB | intravenous piggyback | | route of administration | J | joule | | lab | K | potassium | | drug or class name | KOH | potassium hydroxide | | drug or class name | L | liter | | measurement | LA | long-acting | | drug release technology | lab | laboratory | | other | lb. | pound | | measurement | LDL | low-density lipoprotein | | lab | LFT | liver function tests | | lab | Li | lithium | | drug or class name | liq. | liquid | | dosage form | LMP | last menstrual period | | other | lot | lotion | | dosage form | LPN | licensed practical nurse | | medical specialty | LR | lactated ringer (solution) | | drug or class name | mane | in the morning | | time | mcg | microgram | Can be misinterpreted to mean "mg" or milligram, better to spell out 'microgram' | measurement | MD | medical doctor | | medical specialty | MDI | metered-dose inhaler | | dosage form | mEq | milliequivalent | | measurement | mEq/L | milliequivalent per liter | | measurement | Mg | magnesium | | drug or class name | mg | milligram | | measurement | MgSO4 | magnesium sulfate | May be confused with "MSO4" (morphine sulfate), spell out "magnesium sulfate" - Joint Commission's "Do Not Use" List of Abbreviations | drug or class name | mL | milliliter | | measurement | mm | millimeter | | measurement | mm of Hg | millimeters of mercury | | measurement | mMol | millimole | | measurement | MMR | measle-mumps-rubella (vaccine) | | drug or class name | mol wt | molecular weight | | measurement | MR | modified-release | | drug release technology | MS | morphine sulfate or magnesium sulfate | Can mean either morphine sulfate or magnesium sulfate, spell out drug name - Joint Commission's "Do Not Use" List of Abbreviations | drug or class name | MSO4 | morphine sulfate | May be confused with "MgSO4"; instead spell out "morphine sulfate" - Joint Commission's "Do Not Use" List of Abbreviations | drug or class name | n or noct. | in the night | | time | N/A | not applicable | | other | N/V, N&V | nausea and vomiting | | other | Na | sodium | | lab or drug or class name | NAS | intranasal | | route of administration | NDC | National Drug Code | | other | NGT | nasogastric tube | | route of administration | NH3 | ammonia | | other | NKA | no known allergies | | other | NKDA | no known drug allergies | | other | noct. maneq. | night and morning | | time | NP | nurse practitioner | | medical specialty | NPO, n.p.o. | nothing by mouth | Preferred by AMA to spell out "nothing by mouth" | route of administration | NS | normal saline | | drug or class name | NSAID | nonsteroidal anti-inflammatory drug | | drug or class name | NTE | not to exceed | | other | O2 | oxygen | | other | OC | oral contraceptive | | drug or class name | o.d., OD | right eye | Can also mean "overdose" or "once daily"; better to spell out | route of administration, ophthalmic abbreviations | o.d. | once per day | Preferred in the UK; Can also mean "overdose" or "right eye"; better to spell out | time | OJ | orange juice | | other | OM | otitis media | | medical condition | o.s., OS | left eye | | route of administration, ophthalmic abbreviations | OTC | over-the-counter | | other | o.u., OU | both eyes | | route of administration, ophthalmic abbreviations | oz | ounce | | measurement | p | after | | time | p.r.n., prn | as needed | | time | PA | physician assistant | | medical specialty | pc | after meals | | time | PCA | patient-controlled analgesia | | other | PE | physical exam, pulmonary embolism | | other | per | by or through | | route of administration | per neb | by nebulizer | | route of administration | per os | by mouth, orally | AMA prefers to spell out "by mouth" or "orally"; can be mistaken as "os" meaning left eye per FDA | route of administration | PFT | pulmonary function tests | | lab | pH | hydrogen ion concentration | | other | PharmD | Doctor of Pharmacy | | medical specialty | PM | evening | | time | PMH | past medical history | | other | PO, p.o. | orally or by mouth | AMA prefers to spell out "by mouth" or "orally" | route of administration | PR, p.r. | per the rectum | | route of administration | PT | prothrombin time | | lab | PTT | partial thromboplastin time | | lab | pulv | powder | | dosage form | PV | per the vagina | | route of administration | q | every | | time | q.s., qs | as much as needed; a sufficient quantity | | measurement | q12h | every 12 hours | | time | qd, q1d | daily | | time | q2h | every 2 hours | | time | q3h | every 3 hours | | time | q4h | every 4 hours | | time | q6h | every 6 hours | | time | q6PM, etc | every evening at 6 PM | | time | q8h | every 8 hours | | time | qam | every morning | | time | qd, QD | every day | Mistaken as q.i.d; Instead write "daily" or "every day" per Joint Commission's "Do Not Use" List of Abbreviations | time | qh | every hour | | time | qhs | each night at bedtime | Can be confused with "qh" meaning every hour; better to spell out | time | qid | four times a day | | time | qn | Nightly or at bedtime | Not commonly used in U.S.; 'hs' more common for bedtime | time | qod, QOD, q.o.d | every other day | Can be mistaken as qd (daily) or qid (four times daily); Instead spell out "every other day" per Joint Commission's "Do Not Use" List of Abbreviations | time | q.s. ad | add sufficient quantity to make | | measurement | RA | rheumatoid arthritis | | medical condition | RDA | recommended daily allowances | | other | RE | right eye | | route of administration, ophthalmic abbreviations | rep | repeats | | time | RN | registered nurse | | medical specialty | RPh | pharmacist | | medical specialty | Rx | prescription | | other | s | without | | other | s.o.s. | if necessary | | other | sa | according to the art; best practice | | other | SA | sustained action | | drug release technology | SBP | systolic blood pressure | | vital sign | SID | Used onLY in Veterinary medicine to mean "once daily" | Can be confused to mean BID (twice daily) and QID (four times daily); pharmacists should clarify abbreviations with DVM, if needed. | time; used in Veterinary medicine onLY | sig codes | medical or prescription abbreviations | | other | Sig. | write on label | | other | SL, s.l. | sublingual, under the tongue | | route of administration | SNRI | serotonin/norepinephrine reuptake inhibitor | | drug or class name | SOB | shortness of breath | | other | sol | solution; in solution | | dosage form | sp gr | specific gravity | | lab | SQ, SC, sub q | subcutaneously | Use caution as "SC" can be mistaken for "SL," meaning sublingual per FDA | route of administration | SR | sustained release | | drug release technology | ss | sliding scale (insulin) OR 1/2 (apothecary; obsolete) | Use caution; can be misinterpreted; better to spell out "sliding scale" or "one-half" | other | SSI | Sliding scale insulin | | other | SSRI | sliding scale regular insulin OR selective serotonin reuptake inhibitor | Spell out words to avoid confusion | other | stat | immediately | | time | STD | sexually transmitted diseases | | medical condition | sup. | superior | | other | supf. | superficial | | other | supp | suppository | | dosage form | susp | suspension | | dosage form | syr. | syrup | | dosage form | T | temperature | | vital sign | tab | tablet | | dosage form | tbsp | tablespoon | | measurement | TIA | transient ischemic attack | | medical condition | TID, t.i.d. | three times a day | | time | tid ac | three times a day before meals | | time | TIN, t.i.n. | three times a night | | time | tinct., tr | tincture | | dosage form | TIW, tiw | 3 times a week | Spell out; can be confused with TID (three times a day) | time | top. | topical | | route of administration | TO | telephone order | | | TPN | total parenteral nutrition | | drug or class name | TR | timed-release | | drug release technology | troche | lozenge | | dosage form | TSH | thyroid stimulating hormone | | lab | tsp | teaspoon | | measurement | Tx | treatment | | other | U or u | unit | Mistaken as the number "0" (zero), the number "4" (four), or "cc". Prescriber should instead spell out "unit" per Joint Commission's "Do Not Use" List of Abbreviations | measurement | UA | urinalysis | | lab | ud, ut dict, UD | as directed | | other | ung | ointment | | dosage form | UTI | urinary tract infection | | medical condition | vag, pv | via the vagina | | route of administration | VLDL | very low density lipoprotein | | lab | vol % | volume percent | | measurement | vol. | volume | | measurement | w/o | without | | other | w/v | weight in volume | | measurement | WBC | white blood cell | | lab | WNL | within normal limits | | lab | wt. | weight | | vital sign | x | multiplied by | | other | XL | extended-release | | drug release technology | XR | extended-release | | drug release technology | XT | extended-release | | drug release technology | yo | years old | | other | yr | year | | time | Zn | zinc | | drug or class drug or class name | μEq | microequivalent | | measurement | μg, mcg | microgram | μg or mcg can be misinterpreted as "mg", better to spell out 'microgram' | measurement | μL | microliter | | measurement |
Hình 5
Cách để các nhân viên y tế tránh được lỗi y khoa?·Viết tên thuốc một cách đầy đủ, gồm cả tên thuốc và chế độ liều thuốc. Liều thuốc đầy đủ gồm có liều, thời gian và con đường dùng thuốc chỉ định; ·Khi viết liều thuốc, không được sử dụng vạch zero (“trailing zero”) và dùng “leading zero”. Nghĩa là các dấu chấm, dấu phẩy của liều lương thuốc rõ ràng, có thể ghi bằng chữ; ·Đối với các nhà thú ý, khi gọi hay viết ra một đơn thuốc ở người cho động vật, trạng thái nói bằng lời hay viết ra toàn bộ đơn thuốc là cần thiết vì một số dược sỹ có thể không quen với các thuật ngữ của các nhà thú y; ·Cần xem xét việc kê đơn bằng hệ thống máy tính để giảm thiểu phiên giải đơn thuốc sai và viết láu cẩu thả bằng tay; ·Các trường và viện nên dạy nhân viên y tế sử dụng các từ viết tắt cho đúng và phù hợp; ·Báo các tác dụng ngoại ý xuất phát từ lỗi kê đơn thuốc hay lỗi do viết tắt đến cơ quan FDA.
|