Home TRANG CHỦ Chủ nhật, ngày 24/11/2024
    Hỏi đáp   Diễn đàn   Sơ đồ site     Liên hệ     English
IMPE-QN
Web Sites & Commerce Giới thiệu
Web Sites & Commerce Tin tức - Sự kiện
Web Sites & Commerce Hoạt động hợp tác
Web Sites & Commerce Hoạt động đào tạo
Web Sites & Commerce Chuyên đề
Web Sites & Commerce Tư vấn sức khỏe
Web Sites & Commerce Tạp chí-Ấn phẩm
Finance & Retail Thư viện điện tử
Công trình nghiên cứu về Ký sinh trùng
Công trình nghiên cứu về Sốt rét & SXH
Công trình nghiên cứu về Côn trùng & véc tơ truyền
Đề tài NCKH đã nghiệm thu
Thông tin-Tư liệu NCKH
Web Sites & Commerce Hoạt động Đảng & Đoàn thể
Web Sites & Commerce Bạn trẻ
Web Sites & Commerce Văn bản pháp quy
Số liệu thống kê
Web Sites & Commerce An toàn thực phẩm & hóa chất
Web Sites & Commerce Thầy thuốc và Danh nhân
Web Sites & Commerce Ngành Y-Vinh dự và trách nhiệm
Web Sites & Commerce Trung tâm dịch vụ
Web Sites & Commerce Thông báo-Công khai
Web Sites & Commerce Góc thư giản

Tìm kiếm

Đăng nhập
Tên truy cập
Mật khẩu

WEBLINKS
Website liên kết khác
 
 
Số lượt truy cập:
5 4 1 9 8 0 3 8
Số người đang truy cập
3 9 2
 Thư viện điện tử Thông tin-Tư liệu NCKH
Phép quy nạp trong định hướng chẩn đoán một ca bệnh có tác nhân ký sinh trùng

            Với sự tiến bộ của khoa học và phong phú đa dạng về mạng internet, chúng tôi xin giới thiệu nhân ca bệnh đưa về quy nạp 219 nguyên nhân có thể gây nên trên người bệnh này như một chia sẻ thông tin giúp các bạn đồng nghiệp quan tâm tham khảo.

Vừa qua, nhân một hội nghị ký sinh trùng kỷ niệm ngày sinh cố giáo sư Đặng Văn Ngữ tại thành phố Hồ Chí Minh, một tác giả đến từ Trường Đại học y dược Huế có đưa ra một ca bệnh đặc biệt để bàn luận và nhờ các giáo sư, tiến sĩ và các chuyên gia về ký sinh trùng cũng như các bạn đồng nghiệp giúp định hướng chẩn đoán ca bệnh này chỉ thông qua các dấu hiệu tương đối “sơ đồ” như bệnh nhân này có biểu hiện [sốt kéo dài chưa rõ nguyên nhân + thiếu máu nặng + có nhiều biểu hiện trên da tựa như bệnh Lupus ban đỏ] kèm theo triệu chứng có đi phân có phát hiện trứng sán, và tẩy ra có con sán trưởng thành à mong muốn làm rõ chẩn đoán cuối cùng vì con sán đã được một cán bộ y tế đại học Sasari Ý mang về nước để định loại sán và trứng sán đang được xác định hình thể và định hướng tác nhân gây bệnh,…rất tiếc bệnh nhân nữ này đã tử vong.

Nhân ca bệnh này, chúng tôi muốn đề cập đến một trong những phép có thể cho là quy nạp chẩn đoán từng bước để định bệnh. Trên thế giới, đặc biệt tại các trường đại học của Đức và Mỹ có những cuốn sách chuyên khảo rất tuyệt vời giúp chúng ta quy nạp bệnh nhanh chóng, đi từ triệu chứng ra bệnh và đi từ bệnh ra triệu chứng từ những năm 1980 và nay đã được tái bản liên tục với các cẩm nang lâm sàng hữu dụng nhất cho các thầy thuốc lâm sàng.

 

Results: 219 causes of Anemia AND Fever AND Skin symptoms
 

1. Acute erythroleukemia
2. Acute leukemia
3. Acute lymphoblastic leukemia
4. Acute lymphoblastic leukemia, Susceptibility to
5. Acute lymphoblastic leukemia, Susceptibility to, 1
6. Acute lymphoblastic leukemia, Susceptibility to, 2
7. Acute lymphoblastic leukemia, adult
8. Acute myeloblastic leukemia type 3
9. Acute myeloblastic leukemia type 6
10. Acute myelosclerosis
11. Adrenal hemorrhage, neonatal
12. African Sleeping sickness
13. Amebiasis
14. Anemia, Hemolytic, Warm Antibody
15. Anemic -- hematuria syndrome
16. Angiofollicular ganglionic hyperplasia
17. Angiofollicular ganglionic hyperplasia -- plasma cell type
18. Ankylosing spondylarthritis
19. Ansell-Bywaters-Elderking syndrome
20. Anterior pituitary hyperhormonotrophic syndrome
21. Asrar-Facharzt-Haque syndrome
22. Autoimmune Hemolytic Anemia
23. Babesiosis
24. Bacterial diseases
25. Bartonella infections
26. Bone Marrow Conditions
27. Bone and cartilage tumors
28. Bone cancer
29. Broad bean poisoning
30. Brown Recluse spider poisoning
31. Brucellosis
32. CML-Like Syndrome, Familial
33. Cat scratch disease
34. Chagas disease
35. Chediak-Higashi Syndrome
36. Chediak-Higashi like syndrome
37. Chemical poisoning -- Dinitrophenol
38. Chemical poisoning -- Monosodium Methanarsenate
39. Chemical poisoning -- Naphthalene
40. Chemical poisoning -- Phosphine
41. Chronic Granulomatous Disease
42. Chronic Lymphocytic Leukemia, Susceptibility to
43. Chronic Lymphocytic Leukemia, Susceptibility to, 1
44. Chronic Lymphocytic Leukemia, Susceptibility to, 2
45. Chronic Lymphocytic Leukemia, Susceptibility to, 3
46. Chronic Lymphocytic Leukemia, Susceptibility to, 4
47. Chronic Lymphocytic Leukemia, Susceptibility to, 5
48. Chronic Myeloproliferative Disease, Unclassified
49. Chronic Myeloproliferative Disorders
50. Chronic leukemia
51. Chronic lymphocytic leukemia
52. Chronic myelomonocytic leukemia
53. Chronic pyelonephritis
54. Cirrhosis of the liver
55. Colchicine poisoning
56. Congenital Toxoplasmosis
57. Congenital spherocytic anemia
58. Congenital syphilis
59. Crohn's disease
60. Cytomegalovirus -- Teratogenic Agent
61. D-minus hemolytic uremic syndrome (D-HUS) -- pregnancy related
62. Dimorphic anemia
63. Disseminated infection with mycobacterium avium complex
64. Diverticular Disease
65. Diverticular disease and diverticulitis
66. Dressler (D.)syndrome
67. Drug Allergies
68. E-coli food poisoning
69. Electrical burns
70. Ewing's sarcoma
71. Familial Mediterranean fever
72. Familial renal cell carcinoma
73. Felty Syndrome
74. Food Allergy -- milk
75. Gastritis
76. Glucose-6-Phosphate Dehydrogenase Deficiency
77. Goodpasture syndrome
78. Goodpasture's syndrome
79. Graeck-Imerslund disease
80. Grasbeck-Imerslund Disease
81. Griscelli disease
82. Griscelli syndrome type II
83. Heavy-chain diseases
84. Helminthiasis
85. Hemoglobin S/hemoglobin Lepore, Boston
86. Hemoglobin SC
87. Hemophagocytic Lymphohistiocytosis
88. Hemophagocytic lymphohistiocytosis, familial, 1
89. Hemophagocytic lymphohistiocytosis, familial, 2
90. Hemophagocytic lymphohistiocytosis, familial, 3
91. Hemophagocytic lymphohistiocytosis, familial, 4
92. Hemophagocytic reticulosis
93. Hepatorenal tyrosinemia
94. Hereditary spherocytic hemolytic anemia
95. Histiocytosis, Non-Langerhans-Cell
96. Hodgkin's Disease
97. Hodgkin's disease, childhood
98. Human granulocytic ehrlichiosis
99. Human monocytic ehrlichiosis
100. Hypersensitivity to drugs
101. Hypersplenism
102. Infantile multisystem inflammatory disease
103. Inflammatory myofibroblastic tumors
104. Iron deficiency anemia
105. Juvenile idiopathic arthritis
106. Katayama fever
107. Kernicterus
108. Langerhans Cell Histiocytosis
109. Large granular lymphocyte leukemia
110. Leiner Disease
111. Leishmaniasis
112. Leukemia
113. Leukemia, Lymphocytic, Acute, L1
114. Leukemia, Lymphocytic, Acute, L2
115. Leukemia, Lymphocytic, Acute, L3
116. Leukemia, Myeloid, Philadelphia-Negative
117. Leukemia, Myeloid, Philadelphia-Positive
118. Littoral cell angioma of the spleen
119. Liver cancer
120. Liver conditions
121. Lupus
122. Lymphadenopathy, angioimmunoblastic with dysproteinemia
123. Lymphoblastic lymphoma
124. Lymphocytic leukemia
125. Lymphoma
126. Lymphoma, Mucosa-Associated Lymphoid Tissue
127. Lymphoproliferative Syndrome, X-Linked, 1
128. Lymphoproliferative Syndrome, X-Linked, 2
129. Majeed syndrome
130. Malaria
131. Marchiafava-Micheli disease
132. Mastocytosis
133. Megaloblastic Anemia 1
134. Mesothelioma
135. Multi-centric Castleman's Disease
136. Mycobacterium avium complex infection
137. Mycobacterium kansasii
138. Mycosis fungoides
139. Mycosis fungoides, familial
140. Myelodysplastic syndromes
141. Myeloproliferative diseases
142. NOMID syndrome
143. Neuroblastoma, Susceptibility to
144. Neuroblastoma, Susceptibility to, 1
145. Neuroblastoma, Susceptibility to, 2
146. Neuroblastoma, Susceptibility to, 3
147. Neuroblastoma, Susceptibility to, 4
148. Neuroblastoma, Susceptibility to, 5
149. Neuroblastoma, Susceptibility to, 6
150. Neuropathy, Hereditary Sensory, Type IV
151. Non-Hodgkin's Lymphoma
152. Occupational Cancer -- Hematopoietic system cancer
153. Occupational Cancer -- Hodgkin's lymphoma
154. Occupational Cancer -- Mesothelioma
155. Occupational Cancer -- Non-Hodgkin's Lymphoma
156. Optic neuropathy, anterior ischemic
157. Pancolitis
158. Paraneoplastic syndromes
159. Pernicious anemia
160. Philadelphia-negative chronic myeloid leukemia
161. Plasmodium falciparum
162. Pregnancy toxemia /hypertension
163. Pulmonary haemosiderosis, primary
164. Reiter’s syndrome
165. Renal Cell Carcinoma 2

166.
Renal Cell Carcinoma 3
167.
Renal Cell Carcinoma 4
168.
Renal Cell Carcinoma Associated with Neuroblastoma
169.
Renal cancer
170. Renal cancer, familial
171. Restless Legs Syndrome
172. Rosai-Dorfman disease
173. Schistosomiasis mansoni
174. Selective Vitamin B12 malabsorption with Proteinuria
175. Sickle Cell Anemia
176. Sideropenic anemia
177. Spherocytic anemia
178. Spirochetes disease
179. Sulfone syndrome
180. Systemic Juvenile Rheumatoid Arthritis
181. Systemic Lupus Erythematosus with Hemolytic Anemia, Susceptibility to, 1
182. Systemic Lupus Erythematosus with Nephritis, Susceptibility to, 1
183. Systemic Lupus Erythematosus with Vitiligo, Susceptibility to, 1
184. Systemic Lupus Erythematosus, Susceptibility to, 1
185. Systemic Lupus Erythematosus, Susceptibility to, 10
186. Systemic Lupus Erythematosus, Susceptibility to, 11
187. Systemic Lupus Erythematosus, Susceptibility to, 12
188. Systemic Lupus Erythematosus, Susceptibility to, 13
189. Systemic Lupus Erythematosus, Susceptibility to, 2
190. Systemic Lupus Erythematosus, Susceptibility to, 3
191. Systemic Lupus Erythematosus, Susceptibility to, 4
192. Systemic Lupus Erythematosus, Susceptibility to, 5
193. Systemic Lupus Erythematosus, Susceptibility to, 6
194. Systemic Lupus Erythematosus, Susceptibility to, 7
195. Systemic Lupus Erythematosus, Susceptibility to, 8
196. Systemic Lupus Erythematosus, Susceptibility to, 9
197. T-cell acute lymphoblastic leukemia
198. Temporal arteritis
199. Thrombocytopenic purpura, autoimmune
200. Thrombotic thrombocytopenic purpura, acquired
201. Toxic mushrooms -- Monomethylhydrazine
202. Toxoplasmosis -- Teratogenic Agent
203. Trypanosomiasis, east-African
204. Typhoid fever
205. Visceral leishmaniasis

206.
Visceral leishmaniasis (kala-azar)
207.
Vitamin B12 Deficiency
208.
WAGR Syndrome
209.
Waldenstrom macroglobulinemia
210. Weber-Christian disease
211. Wegener's granulomatosis
212. Weil syndrome
213. Wilms tumor and radial bilateral aplasia
214. Wilms tumour and pseudohermaphroditism
215. Wilms tumour and radial bilateral aplasia
216. Wilms' tumor
217. Wiskott-Aldrich Syndrome
218. Wolman syndrome
219. X-linked sideroblastic anaemia
 


Results: 6712 causes of Anemia OR Fever OR Skin symptoms

1. 1q deletion
2. 2-hydroxyethyl methacrylate sensitization
3. 2q deletion
4. 3-methylglutaconic aciduria, type 4
5. 3?-hydroxysteroid dehydrogenase deficiency
6. 3C syndrome
7. 4-Alpha-hydroxyphenylpyruvate hydroxylase deficiency
8. 46,XX Gonadal dysgenesis epibulbar dermoid
9. 4p16.3 deletion
10. 5-Azacytidine -- Teratogenic Agent

Thiết nghĩ từ các nguyên nhân ở trên chúng ta dần dần đi khu trú các triệu chứng sẵn có và bệnh lý thường gặp để định hướng chẩn đoán gần nhất. Phần này còn giúp chúng ta thêm về khaai hội chẩn bệnh và định bệnh chính xác, giúp người bệnh không bị chẩn đoán muộn và điều trị sai lầm trước đó quá nhiều.

 

Ngày 13/04/2012
PGS.TS. Triệu Nguyên Trung & Ths.Bs. Huỳnh Hồng Quang  

THÔNG BÁO

   Dịch vụ khám chữa bệnh chuyên khoa của Viện Sốt rét-KST-CT Quy Nhơn khám bệnh tất cả các ngày trong tuần (kể cả thứ 7 và chủ nhật)

   THÔNG BÁO: Phòng khám chuyên khoa Viện Sốt rét-KST-CT Quy Nhơn xin trân trọng thông báo thời gian mở cửa hoạt động trở lại vào ngày 20/10/2021.


 LOẠI HÌNH DỊCH VỤ
 CHUYÊN ĐỀ
 PHẦN MỀM LIÊN KẾT
 CÁC VẤN ĐỀ QUAN TÂM
 QUẢNG CÁO

Trang tin điện tử Viện Sốt rét - Ký Sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn
Giấy phép thiết lập số 53/GP - BC do Bộ văn hóa thông tin cấp ngày 24/4/2005
Địa chỉ: Khu vực 8-Phường Nhơn Phú-Thành phố Quy Nhơn-Tỉnh Bình Định.
Tel: (84) 0256.3846.892 - Fax: (84) 0256.3647464
Email: impequynhon.org.vn@gmail.com
Trưởng Ban biên tập: TTND.PGS.TS. Hồ Văn Hoàng-Viện trưởng
Phó Trưởng ban biên tập: TS.BS.Huỳnh Hồng Quang-Phó Viện trưởng
• Thiết kế bởi công ty cổ phần phần mềm: Quảng Ích