|
Một góc phòng thi. |
Thông báo kết qủa điểm trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh Trung cấp chuyên nghiệp K2- hệ không chính quy năm học 2006 - 2007
Theo Quyết định số: 465/QĐ-BGD-ĐT và GDCN ngày 28/01/2005 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo cho phép Viện sốt rét-KST-CT Quy Nhơn đào tạo Trung học chuyên nghiệp Hệ không chính quy cho các tỉnh khu vực Miền Trung- Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Năm học 2006 - 2007 Viện tiếp tục mở rộng đào tạo cho các tỉnh khu vực và đặc biệt ưu tiên cho các tỉnh miền Đông Nam Bộ. Thực hiện quy chế tuyển sinh năm học 2006 - 2007 của Bộ Giáo dục & Đào tạo, Trường đã tổ chức cho học viên ôn thi từ ngày 24/04/2006 đến ngày 19/05/2006 tại Viện sốt rét KST-CT Quy Nhơn và tổ chức thi tuyển vào 2 ngày 21-22/05/2006 theo đúng quy chế Bộ quy định. Căn cứ vào kết quả điểm chấm thi, Khoa đào tạo xác định điểm trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh Trung cấp chuyên nghiệp K2- hệ không chính quy năm học 2006 - 2007, ngành Kỹ thuật viên Xét nghiệm Ký sinh trùng- Côn trùng. Điểm trúng tuyển đã được Viện trưởng - Chủ tịch Hội đồng thi xét duyệt. Trường thông báo kết qủa điểm trúng tuyển và kết quả điểm thi cho học viên biết: Số người đăng ký dự thi: 25 Số người đạt điểm trúng tuyển qua kỳ thi: 25, trong đo thí sinh có điểm tổng cộng 2 môn thi (TOÁN và SINH ) thấp nhất là 11,50 Sau đây là thông tin chi tiết về Kết quả điểm thi tuyển sinh Khóa 2-Hệ không chính quy, nếu các thí sinh có gì thắc mắc xin vui lòng liên hệ: ThS. Nguyễn Văn Trung-Khoa Đào tạo-Viện Sốt rét-KST-CT Quy Nhơn Địa chỉ:611b- Nguyễn Thái Học-TP. Quy Nhơn-Tỉnh Bình Định Số ĐT:(056) 847726-223 Mobil: 0913442429 KẾT QUẢ ĐIỂM THI TUYỂN SINH KHÓA 2 HỆ KHÔNG CHÍNH QUY NĂM HỌC 2006 - 2007 STT | SBD | Họ và Tên | Ngày sinh | Giới tính | TOÁN | SINH | CỘNG
| 1 | 099023 | Lê Thị Tám | 18/08/1980 | Nữ | 8,5 | 9,5 | 18 | 2 | 099020 | Lương Thị Phương | 20/05/1987 | Nữ | 8 | 9,5 | 17,5 | 3 | 099024 | Trần Thị Đại Thắng | 08/09/1975 | Nữ | 9,5 | 8 | 17,5 | 4 | 099003 | Nguyễn Ngọc Châu | 01/05/1980 | Nam | 8,5 | 8,5 | 17 | 5 | 099008 | Hồ Thị Lài | 20/02/1987 | Nữ | 8 | 9 | 17 | 6 | 099017 | Liêng Hot Đon | 28/08/1980 | Nam | 8,5 | 8,5 | 17 | 7 | 099001 | Đinh Thị Kim Anh | 16/12/1975 | Nữ | 9 | 7,5 | 16,5 | 8 | 099012 | Đinh Thị Hà My | 29/09/1984 | Nữ | 8 | 8,5 | 16,5 | 9 | 099021 | Võ Văn Nam | 15/12/1976 | Nam | 8 | 8,5 | 16,5 | 10 | 099013 | Phan Thị Hạnh | 17/11/1982 | Nữ | 7,5 | 8,5 | 16 | 11 | 099006 | Nguyễn Thị Bích Giang | 15/11/1965 | Nữ | 7 | 8,5 | 15,5 | 12 | 099005 | Vũ Thị Nguyệt | 09/12/1985 | Nữ | 7 | 8 | 15 | 13 | 099015 | Hố Thị Thiếu Oanh | 27/02/1986 | Nữ | 7,5 | 7,5 | 15 | 14 | 099019 | Đỗ Quá | 14/04/1965 | Nam | 7,5 | 7,5 | 15 | 15 | 099022 | Phạm Thị Minh Quý | 20/11/1964 | Nữ | 7 | 8 | 15 | 16 | 099010 | Nguyễn Thành Luân | 10/10/1984 | Nam | 9 | 5,5 | 14,5 | 17 | 099016 | Phạm Thị Nguyệt | 25/11/1967 | Nữ | 9 | 5,5 | 14,5 | 18 | 099028 | Võ Thị Truyền | 03/05/1971 | Nữ | 6 | 8,5 | 14,5 | 19 | 099029 | Lê Thị Vinh | 01/09/1983 | Nữ | 6 | 8,5 | 14,5 | 20 | 099026 | Phạm Văn Sự | 11/12/1966 | Nam | 6 | 8 | 14 | 21 | 099002 | Trần Huyền Châm | 13/01/1984 | Nam | 6 | 7,5 | 13,5 | 22 | 099027 | Phạm Văn Viên | 11/01/1966 | Nam | 6 | 7,5 | 13,5 | 23 | 099009 | Nguyễn Thị Loan | 18/08/1969 | Nữ | 5 | 7,5 | 12,5 | 24 | 099011 | Huỳnh Thị Mùi | 01/05/1968 | Nữ | 5 | 6,5 | 11,5 | 25 | 099018 | Nguyễn Thành Đức | 13/05/1982 | Nam | 6,5 | 5 | 11,5 |
Kết quả điểm thi cụ thể của từng học viên và kế hoạch, thời gian nhập học trường sẽ thông báo cho từng học viên sau.
|