TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác |
Nam | Nữ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1. | PGS.TS. Trịnh Đình Hải | 1959 | | Giám đốc Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội, Bộ Y tế |
2. | PGS. TS. Trần Bình Giang | 1962 | | Phó Giám đốc Bệnh viện kiêm trưởng khoa Phẫu thuật cấp cứu tiêu hoá, Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
3. | PGS.TS. Nguyễn Xuân Hùng | 1962 | | Trưởng khoa Khám bệnh, Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
4. | PGS.TS. Trịnh Hồng Sơn | 1962 | | Phó Giám đốc bệnh viện kiêm Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
5. | PGS. TS. Nguyễn Văn Thạch | 1954 | | Phó Giám đốc bệnh viện kiêm Trưởng khoa Phẫu thuật cột sống, Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
6. | BSCKII. Phạm Kim Bình | 1954 | | Trưởng khoa Giải phẫu bệnh, Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
7. | TS. Nguyễn Thị Tân | | 1953 | Nguyên Trưởng khoa Nội Tiêu hoá, Bệnh viện Việt Nam-Thụy điển Uông Bí, Bộ Y tế |
8. | BS. Lý Văn Ngọ | 1954 | | Phó Trưởng Khoa Dịch tễ Sốt rét, Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương, Bộ Y tế |
9. | PGS.TS. Lại Phú Thưởng | 1945 | | Nguyên Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
10. | TS. Trần Quốc Bình | 1957 | | Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
11. | PGS.TS. Chu Quốc Trường | 1948 | | Nguyên Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
12. | GS.TS. Nguyễn Anh Trí | 1957 | | Viện trưởng Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
13. | TS. Dương Quốc Trọng | 1954 | | Tổng Cục trưởng Tổng Cục Dân số Kế hoạch hoá Gia đình, Bộ Y tế |
14. | PGS. TS. Lê Anh Tuấn | 1958 | | Phó Giám đốc Bệnh viện kiêm Giám đốc Trung tâm chẩn đoán trước sinh, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế |
15. | TS. Vũ Bá Quyết | 1958 | | Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế |
16. | BSCKII. Phạm Đăng Nhật | 1957 | | Giám đốc Trung tâm Chấn thương - Chỉnh hình - Phẫu thuật tạo hình, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
17. | PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Yến | | 1956 | Trưởng khoa Dịch tễ, Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Bộ Y tế |
18. | TS. Nguyễn Văn Chương | 1959 | | Phó Viện trưởng kiêm Trưởng khoa Ký sinh trùng, Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùngQuy Nhơn, Bộ Y tế |
19. | PGS.TS. Trần Thúy Hạnh | | 1953 | Hiệu trưởng Trường Trung cấp y tế Bạch Mai, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
20. | TS. Viên Văn Đoan | 1957 | | Trưởng khoa Khám bệnh, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
21. | PGS.TS. Đỗ Như Hơn | 1954 | | Giám đốc Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
22. | TS. Khu Thị Khánh Dung | | 1956 | Phó Giám đốc kiêm Trưởng khoa Sơ sinh, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
23. | PGS.TS. Nguyễn Đức Hiền | 1948 | | Nguyên Viện trưởng Viện các Bệnh Truyền nhiễm và Nhiệt đới Quốc gia, (nay là Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương), Bộ Y tế |
24. | ThS. Nguyễn Minh Thảo | 1958 | | Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
25. | Lương y Nguyễn Thiện Quyến | 1932 | | Tổng Biên tập Tạp chí Đông Y Việt Nam, Trung ương Hội Đông Y Việt Nam |
26. | PGS. TS. Trần Duy Anh | 1953 | | Giám đốc Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
27. | PGS. TS. Phạm Hòa Bình | 1954 | | Phó Giám đốc Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
28. | GS. TS. Nguyễn Việt Tiến | 1954 | | Phó Giám đốc Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
29. | PGS. TS. Vũ Điện Biên | 1954 | | Viện trưởng Viện Tim mạch, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
30. | PGS. TS. Nguyễn Văn Quýnh | 1952 | | Chủ nhiệm Khoa Nội Cán bộ, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
31. | GS. TS. Nguyễn Tiến Bình | 1954 | | Giám đốc Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
32. | PGS. TS Hoàng Mạnh An | 1955 | | Giám đốc Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
33. | PGS.TS. Trần Đình Chiến | 1954 | | Chủ nhiệm Bộ môn - Khoa Chấn thương chỉnh hình Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
34. | PGS. TS. Trịnh Thị Xuân Hòa | | 1955 | Chủ nhiệm Bộ môn Truyền nhiễm,Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
35. | PGS. TS. Nguyễn Văn Huệ | 1953 | | Phó Giám đốc Viện Bỏng Quốc gia, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
36. | PGS. TS Nguyễn Minh Hà | 1957 | | Giám đốc Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng |
37. | TS. Nguyễn Văn Vụ | 1953 | | Phó Giám đốc Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng |
38. | BSCKII Lê Công Bằng | 1954 | | Nghiên cứu viên Khoa Hình thái, Viện 69, Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bộ Quốc phòng |
39. | ThS. Phan Hữu Linh | 1952 | | Phó trưởng Phòng Kế hoạch, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng |
40. | TS Phạm Nguyễn Cẩm Thạch | 1951 | | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
41. | BSCKI. Trình Văn Truyền | 1952 | | Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
42. | TS. Võ Anh Hổ | 1958 | | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp |
43. | BSCKII. Phạm Hùng Chiến | 1955 | | Giám đốc Sở Y tế thành phố Đà Nẵng |
44. | BSCKII. Nguyễn Trọng Bình | 1952 | | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Thái Bình |
45. | BSCKII. Vũ Thị Thúy | | 1959 | Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình |
46. | BS. Phạm Thị Minh Lý | | 1936 | Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ tỉnh Sóc Trăng |
47. | BS. Hồ Hữu Nhơn | 1948 | | Phó Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Kiên Giang |
48. | BSCKII. Hồ Việt Mỹ | 1960 | | Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bình Định |
49. | BSCKII. Phan Thị Ninh | | 1960 | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh |
50. | ThS. Hoàng Sĩ Bình | 1957 | | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa |
51. | BSCKI. Phạm Văn Xuân | 1952 | | Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa |
52. | BSCKII. Lê Hùng Dũng | 1957 | | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
53. | PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Dung | | 1958 | Giám đốc Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Hồ Chí Minh |
54. | BSCKII. Phan Cảnh Cương | 1957 | | Giám đốc Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng Quy Nhơn, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
55. | BSCKI. Lý Thị Tứng | | 1958 | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng |
56. | BSCKI. Nguyễn Phương Thược | 1952 | | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh |
57. | TS. Trần Tử Bình | 1957 | | Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Hòe Nhai, Sở Y tế thành phố Hà Nội |
58. | TS. Trần Ngọc Tụ | 1961 | | Trưởng Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Y tế thành phố Hà Nội |
59. | PGS.TS. Nguyễn Thái Sơn | 1957 | | Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Đức Giang, Sở Y tế thành phố Hà Nội |
60. | BS. Nguyễn Duy Lư | 1946 | | Nguyên Giám đốc Bệnh viện Y học Cổ truyền, tỉnh Bình Dương |
61. | BSCKII. Huỳnh Văn Nhị | 1956 | | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
62. | BSCKII Phạm Xuân Kôi | 1955 | | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên |
63. | BSCKII. Đặng Thị Minh | | 1957 | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Nam Định |
64. | BSCKII. Huỳnh Minh Hoàn | 1958 | | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
65. | BSCKI. Nguyễn Lập Quyết | 1953 | | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Nam |
66. | BSCKI. Nhan Văn Đấu | 1947 | | Nguyên Giám đốc Bệnh viện Cà Mau, Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
67. | BSCKII. Nguyễn Công Huấn | 1956 | | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lai Châu |
68. | BS. Dương Công Hoạt | 1953 | | Giám đốc Bệnh viện Nhi tỉnh Nghệ An |
69. | GS.TS. Lê Văn Thính | 1957 | | Trưởng khoa Thần kinh, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
70. | PGS.TS. Trần Văn Chương | 1950 | | Nguyên Giám đốc Trung tâm Phụchồi chức năng, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
71. | TS. Nguyễn Cao Luận | 1950 | | Trưởng khoa Thận nhân tạo, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
72. | GS.TS. Nguyễn Huy Dung | 1931 | | Nguyên Phó Trưởng Bộ môn Nội – Khoa Y, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh |