Cập nhật thông tin về Bảng phân loại quốc tế về bệnh tật phân ICD-10 phiên bản 2007
ICD-10 phiên bản 2007 (International Statistical Classification of Diseases and Related Health Problems, 10th Revision, Version for 2007) Giới thiệu ICD viết tắt của cụm từ tiếng Anh là International Statistical Classification of Diseases and Related Health Problems, được đệ trình lên Đại Hội đồng Y tế thế giới lần 43, mãi đến năm 1994 thì ICD mới được triển khai rộng rãi. Phiên bản đầu tiên được biết có tên gọi là Danh mục quốc tế về các nguyên nhân tử vong (International List of Causes of Death) danh mục này được thông qua bởi Viện Thống kê quốc tế (International Statistical Institute) vào năm 1893 và trong quy định thì ICD dùng trong thống kê tỷ lệ mắc bệnh và tỷ lệ tử vong cho tất cả các quốc gia. ICD là bảng phân loại chẩn đoán bệnh tật chuẩn của quốc tế được sử dụng trong nhiều mục đích nghiên cứu phân loại về lâm sàng và cả khía cạnh dịch tễ học. Bảng ICD đã cung cấp mã hóa các bệnh thành những mã ngắn gọn, làm chuẩn cho công tác nghiên cứu và thực hành y học. Không những giúp ích khi bệnh nhân được chuyển từ nước này sang nước khác (tránh lỗi dịch), ở trong cùng một nước ICD cũng giúp tránh sự hiểu sai do cách dùng từ khác nhau giữa nhân viên y tế do đào tạo bởi các trường khác nhau, hoặc được đào tạo trong các thời kỳ khác nhau. Điều này sẽ giúp phân tích tình hình chung vềsức khỏe của quần thể và giám sát tỷ lệ hiện mắc cũng như tỷ lệ mới mắc của bệnh và các vấn đề sức khỏe khác trong mối liên quan đến các biến số khác nhau như đặc điểm, tình hình, hoàn cảnh của từng cá nhân bị ảnh hưởng. Bảng ICD đã được sử dụng phổ biến trong phân loại bệnh và các vấn đề sức khỏe khác đã được ghi lại trên nhiều hồ sơ, bản kiểm thảo tử vong, bệnh án, chứng nhận sức khỏe, giúp thống kê và phân tích bênh tật và các vấn đề sức khỏe tốt hơn. Các phiên bản của ICD cũng đã được sửa đổi, cập nhật qua thời gian để trở thành các phiên bản chính thức từ năm 1996, 1997, 1998, 1999, 2000, 2001, 2002, 2003,2004, 2005, 2006 và phiên bản mới nhất đến nay là đang áp dụng phiên bản 2007 (ICD-10 Updates 2007). Từ phiên bản trên, tất cả mọi thay đổi bổ sung sẽ được đưa vào năm 2010. Hiện tại phiên bản ICD-10 (2007) đã được triển khai và áp dụng ở hầu hết các quốc gia trên thế giới, được tải lên mạng, hoặc đưa vào các máy điện thoại di động hoặc máy tính bỏ túi cá nhân tiện cho việc tra cứu. Từ phiên bản này, một số chuyên gia thuộc các chuyên khoa khác nhau đã soạn sẵn các bộ phân loại riêng cho chuyên ngành của mình, như cuốn sách bỏ túi Phân loại ICD-10 về các rối loạn tâm thần và hành vi (The ICD-10 Classification of Mental and Behavioural Disorders). Trong phạm vi bài viết, mang tính chuyên ngành chúng tôi xin giới thiệu đến quý đồng nghiệp một số phần liên quan đến Chương I về phân loại các bệnh truyền nhiễm và ký sinh trùng, bao gồm cả đơn bào, ký sinh trùng giun sán, vi nấm, sốt Dengue, sốt xuất huyết Dengue. Trong bản này đã có một số thay đổi trong phân loại bệnh về giun tròn, sán dây, sán lá, sốt rét (có mã hóa cho đủ 4 loài ký sinh trùng sốt rét thay vì chỉ mã hóa 3 loài từ trước nay) hoặc thay đổi, bổ sung mới một số bệnh truyền nhiễm mới nổi trong vài năm qua,…Để tiện cho việc tra cứu, chúng tôi giữ nguyên bản gốc tiếng Anh theo danh mục và theo chương.
Danh mục của các chương trong Bảng phân loại ICD-10, phiên bản 2007 Chương | Mã | Nội dung | I | A00-B99 | Certain infectious and parasitic diseases | II | C00-D48 | Neoplasms | III | D50-D89 | Diseases of the blood and blood-forming organs and certain disorders involving the immune mechanism | IV | E00-E90 | Endocrine, nutritional and metabolic diseases | V | F00-F99 | Mental and behavioural disorders | VI | G00-G99 | Diseases of the nervous system | VII | H00-H59 | Diseases of the eye and adnexa | VIII | H60-H95 | Diseases of the ear and mastoid process | IX | I00-I99 | Diseases of the circulatory system | X | J00-J99 | Diseases of the respiratory system | XI | K00-K93 | Diseases of the digestive system | XII | L00-L99 | Diseases of the skin and subcutaneous tissue | XIII | M00-M99 | Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue | XIV | N00-N99 | Diseases of the genitourinary system | XV | O00-O99 | Pregnancy, childbirth and the puerperium | XVI | P00-P96 | Certain conditions originating in the perinatal period | XVII | Q00-Q99 | Congenital malformations, deformations and chromosomal abnormalities | XVIII | R00-R99 | Symptoms, signs and abnormal clinical and laboratory findings, not elsewhere classified | XIX | S00-T98 | Injury, poisoning and certain other consequences of external causes | XX | V01-Y98 | External causes of morbidity and mortality | XXI | Z00-Z99 | Factors influencing health status and contact with health services | XXII | U00-U99 | Codes for special purposes |
Chương I: Một số bệnh truyền nhiễm và ký sinh trùng (Certain infectious and parasitic diseases A00-B99) Mã | Nội dung | A00-A09 | Intestinal infectious diseases | A15-A19 | Tuberculosis | A20-A28 | Certain zoonotic bacterial diseases | A30-A49 | Other bacterial diseases | A50-A64 | Infections with a predominantly sexual mode of transmission | A65-A69 | Other spirochaetal diseases | A70-A74 | Other diseases caused by chlamydiae | A75-A79 | Rickettsioses | A80-A89 | Viral infections of the central nervous system | A90-A99 | Arthropod-borne viral fevers and viral haemorrhagic fevers | B00-B09 | Viral infections characterized by skin and mucous membrane lesions | B15-B19 | Viral hepatitis | B20-B24 | Human immunodeficiency virus [HIV] disease | B25-B34 | Other viral diseases | B35-B49 | Mycoses | B50-B64 | Protozoal diseases | B65-B83 | Helminthiases | B85-B89 | Pediculosis, acariasis and other infestations | B90-B94 | Sequelae of infectious and parasitic diseases | B95-B97 | Bacterial, viral and other infectious agents | B99 | Other infectious diseases |
Một số bệnh lây nhiễm và bệnh do ký sinh trùng có mã hóa từ A00-B99, nói chung bao gồm các bệnh có tính lây truyền rộng (communicable/transmissible), được sử dụng từ Code U80-U89 . Ngoại trừ, những người mang hoặc nghi ngờ mang bệnh truyền nhiễm(Z22-), một số bệnh nhiễm trùng tại chỗ chương nói về các bệnh hệ thống cơ thể, các bệnh ký sinh trùng và bệnh truyền nhiễm trên phụ nữ mang thai, trẻ mới sinh và kỳ ở cử, ngoại trừ uốn ván sản khoa và nhiễm HIV (O98.-), nhiễm trùng và ký sinh trùng trong giai đoạn chu sinh (ngoại trừ uón ván sơ sinh, giang mai bẩm sinh, nhiễm lậu cầu hoặc nhiễm HIV chu sinh (P35-P39), cúm và một số bệnh nhiễm trùng hô hấp cấp khác (J00-J22) Bệnh do đơn bào, mã số B50-B64 Trong danh sách phân loại này cần loại trừ bệnh do amíp, có mã số riêng (A06-) và các bệnh do đơn bào khác (A07-) Mã | Nội dung | B50 | Plasmodium falciparum malaria | | Includes: | mixed infections of Plasmodium falciparum with any other Plasmodium species | B50.0 | Plasmodium falciparum malaria with cerebral complications | | Cerebral malaria NOS | B50.8 | Other severe and complicated Plasmodium falciparum malaria | | Severe or complicated Plasmodium falciparum malaria NOS | B50.9 | Plasmodium falciparum malaria, unspecified |
B51 | Plasmodium vivax malaria | | Includes: | mixed infections of Plasmodium vivax with other Plasmodium species, except Plasmodium falciparum | | Excludes: | when mixed with Plasmodium falciparum ( B50.- ) | B51.0 | Plasmodium vivax malaria with rupture of spleen | B51.8 | Plasmodium vivax malaria with other complications | B51.9 | Plasmodium vivax malaria without complication | | Plasmodium vivax malaria NOS |
B52 | Plasmodium malariae malaria | | Includes: | mixed infections of Plasmodium malariae with other Plasmodium species, except Plasmodium falciparum and Plasmodium vivax | | Excludes: | when mixed with Plasmodium: · falciparum ( B50.- ) ; vivax ( B51.- ) | B52.0 | Plasmodium malariae malaria with nephropathy | B52.8 | Plasmodium malariae malaria with other complications | B52.9 | Plasmodium malariae malaria without complication | | Plasmodium malariae malaria NOS |
B53 | Other parasitologically confirmed malaria | B53.0 | Plasmodium ovale malaria | | Excludes: | when mixed with Plasmodium: · falciparum ( B50.- ) · malariae ( B52.- ) · vivax ( B51.- ) | B53.1 | Malaria due to simian plasmodia | | Excludes: | when mixed with Plasmodium: · falciparum ( B50.- ) · malariae ( B52.- ) · ovale ( B53.0 ) · vivax ( B51.- ) | B53.8 | Other parasitologically confirmed malaria, not elsewhere classified | | Parasitologically confirmed malaria NOS |
B54 | Unspecified malaria | | Clinically diagnosed malaria without parasitological confirmation |
B55 | Leishmaniasis | B55.0 | Visceral leishmaniasis | | Kala-azar Post-kala-azar dermal leishmaniasis | B55.1 | Cutaneous leishmaniasis | B55.2 | Mucocutaneous leishmaniasis | B55.9 | Leishmaniasis, unspecified |
B56 | African trypanosomiasis | B56.0 | Gambiense trypanosomiasis | | Infection due to Trypanosoma brucei gambiense West African sleeping sickness | B56.1 | Rhodesiense trypanosomiasis | | East African sleeping sickness Infection due to Trypanosoma brucei rhodesiense | B56.9 | African trypanosomiasis, unspecified | | Sleeping sickness NOS Trypanosomiasis NOS, in places where African trypanosomiasis is prevalent |
B57 | Chagas' disease | | Includes: | American trypanosomiasis infection due to Trypanosoma cruzi | B57.0+ | Acute Chagas' disease with heart involvement ( I41.2* , I98.1* ) | | Acute Chagas' disease with: · cardiovascular involvement NEC ( I98.1* ) · myocarditis ( I41.2* ) | B57.1 | Acute Chagas' disease without heart involvement | | Acute Chagas' disease NOS | B57.2 | Chagas' disease (chronic) with heart involvement | | American trypanosomiasis NOS Chagas' disease (chronic) (with): · NOS · cardiovascular involvement NEC+ ( I98.1* ) · myocarditis+ ( I41.2* ) Trypanosomiasis NOS, in places where Chagas' disease is prevalent | B57.3 | Chagas' disease (chronic) with digestive system involvement | B57.4 | Chagas' disease (chronic) with nervous system involvement | B57.5 | Chagas' disease (chronic) with other organ involvement |
B58 | Toxoplasmosis | | Includes: | infection due to Toxoplasma gondii | | Excludes: | congenital toxoplasmosis ( P37.1 ) | B58.0+ | Toxoplasma oculopathy | | Toxoplasma chorioretinitis ( H32.0* ) | B58.1+ | Toxoplasma hepatitis ( K77.0* ) | B58.2+ | Toxoplasma meningoencephalitis ( G05.2* ) | B58.3+ | Pulmonary toxoplasmosis ( J17.3* ) | B58.8 | Toxoplasmosis with other organ involvement | | Toxoplasma: · myocarditis+ ( I41.2* ) · myositis+ ( M63.1* ) | B58.9 | Toxoplasmosis, unspecified |
B59+ | Pneumocystosis ( J17.3* ) | | Pneumonia due to Pneumocystis carinii |
B60 | Other protozoal diseases, not elsewhere classified | | Excludes: | cryptosporidiosis ( A07.2 ) intestinal microsporidiosis ( A07.8 ) isosporiasis ( A07.3 ) | B60.0 | Babesiosis | | Piroplasmosis | B60.1 | Acanthamoebiasis | | Conjunctivitis due to Acanthamoeba+ ( H13.1* ) Keratoconjunctivitis due to Acanthamoeba+ ( H19.2* ) | B60.2 | Naegleriasis | | Primary amoebic meningoencephalitis+ ( G05.2* ) | B60.8 | Other specified protozoal diseases | | Microsporidiosis | B64 | Unspecified protozoal disease |
Bệnh lý giun sán, mã số B65-B83B65 | Schistosomiasis [bilharziasis] | | Includes: | snail fever | B65.0 | Schistosomiasis due to Schistosoma haematobium [urinary schistosomiasis] | B65.1 | Schistosomiasis due to Schistosoma mansoni [intestinal schistosomiasis] | B65.2 | Schistosomiasis due to Schistosoma japonicum | | Asiatic schistosomiasis | B65.3 | Cercarial dermatitis | | Swimmer's itch | B65.8 | Other schistosomiases | | Infection due to Schistosoma: · intercalatum · mattheei · mekongi | B65.9 | Schistosomiasis, unspecified |
B66 | Other fluke infections | B66.0 | Opisthorchiasis | | Infection due to: · cat liver fluke · Opisthorchis (felineus)(viverrini) | B66.1 | Clonorchiasis | | Chinese liver fluke disease Infection due to Clonorchis sinensis Oriental liver fluke disease | B66.2 | Dicrocoeliasis | | Infection due to Dicrocoelium dendriticum Lancet fluke infection | B66.3 | Fascioliasis | | Infection due to Fasciola: · gigantica · hepatica · indica Sheep liver fluke disease | B66.4 | Paragonimiasis | | Infection due to Paragonimus species Lung fluke disease Pulmonary distomiasis | B66.5 | Fasciolopsiasis | | Infection due to Fasciolopsis buski Intestinal distomiasis | B66.8 | Other specified fluke infections | | Echinostomiasis Heterophyiasis Metagonimiasis Nanophyetiasis Watsoniasis | B66.9 | Fluke infection, unspecified |
B67 | Echinococcosis | | Includes: | hydatidosis | B67.0 | Echinococcus granulosus infection of liver | B67.1 | Echinococcus granulosus infection of lung | B67.2 | Echinococcus granulosus infection of bone | B67.3 | Echinococcus granulosus infection, other and multiple sites | B67.4 | Echinococcus granulosus infection, unspecified | B67.5 | Echinococcus multilocularis infection of liver | B67.6 | Echinococcus multilocularis infection, other and multiple sites | B67.7 | Echinococcus multilocularis infection, unspecified | B67.8 | Echinococcosis, unspecified, of liver | B67.9 | Echinococcosis, other and unspecified | | Echinococcosis NOS |
B68 | Taeniasis | | Excludes: | cysticercosis ( B69.- ) | B68.0 | Taenia solium taeniasis | | Pork tapeworm (infection) | B68.1 | Taenia saginata taeniasis | | Beef tapeworm (infection) Infection due to adult tapeworm Taenia saginata | B68.9 | Taeniasis, unspecified |
B69 | Cysticercosis | | Includes: | cysticerciasis infection due to larval form of Taenia solium | B69.0 | Cysticercosis of central nervous system | B69.1 | Cysticercosis of eye | B69.8 | Cysticercosis of other sites | B69.9 | Cysticercosis, unspecified |
B70 | Diphyllobothriasis and sparganosis | B70.0 | Diphyllobothriasis | | Diphyllobothrium (adult)(latum)(pacificum) infection Fish tapeworm (infection) | | Excludes: | larval diphyllobothriasis (B70.1 ) | B70.1 | Sparganosis | | Infection due to: · Sparganum (mansoni)(proliferum) · Spirometra larvae Larval diphyllobothriasis Spirometrosis |
B71 | Other cestode infections | B71.0 | Hymenolepiasis | | Dwarf tapeworm (infection) Rat tapeworm (infection) | B71.1 | Dipylidiasis | | Dog tapeworm (infection) | B71.8 | Other specified cestode infections | | Coenurosis | B71.9 | Cestode infection, unspecified | | Tapeworm (infection) NOS | B72 | Dracunculiasis | | Guinea worm infection Infection due to Dracunculus medinensis | B73 | Onchocerciasis | | Onchocerca volvulus infection Onchocercosis River blindness |
B74 | Filariasis | | Excludes: | onchocerciasis ( B73 ) tropical (pulmonary) eosinophilia NOS ( J82 ) | B74.0 | Filariasis due to Wuchereria bancrofti | | Bancroftian: · elephantiasis · filariasis | B74.1 | Filariasis due to Brugia malayi | B74.2 | Filariasis due to Brugia timori | B74.3 | Loiasis | | Calabar swelling Eyeworm disease of Africa Loa loa infection | B74.4 | Mansonelliasis | | Infection due to Mansonella: · ozzardi · perstans · streptocerca | B74.8 | Other filariases | | Dirofilariasis | B74.9 | Filariasis, unspecified | B75 | Trichinellosis | | Infection due to Trichinella species Trichiniasis |
B76 | Hookworm diseases | | Includes: | uncinariasis | B76.0 | Ancylostomiasis | | Infection due to Ancylostoma species | B76.1 | Necatoriasis | | Infection due to Necator americanus | B76.8 | Other hookworm diseases | B76.9 | Hookworm disease, unspecified | | Cutaneous larva migrans NOS |
B77 | Ascariasis | | Includes: | ascaridiasis roundworm infection | B77.0 | Ascariasis with intestinal complications | B77.8 | Ascariasis with other complications | B77.9 | Ascariasis, unspecified |
B78 | Strongyloidiasis | | Excludes: | trichostrongyliasis ( B81.2 ) | B78.0 | Intestinal strongyloidiasis | B78.1 | Cutaneous strongyloidiasis | B78.7 | Disseminated strongyloidiasis | B78.9 | Strongyloidiasis, unspecified | B79 | Trichuriasis | | Trichocephaliasis Whipworm (disease)(infection) | B80 | Enterobiasis | | Oxyuriasis Pinworm infection Threadworm infection |
B81 | Other intestinal helminthiases, not elsewhere classified | | Excludes: | angiostrongyliasis due to Parastrongylus cantonensis ( B83.2 ) | B81.0 | Anisakiasis | | Infection due to Anisakis larvae | B81.1 | Intestinal capillariasis | | Capillariasis NOS Infection due to Capillaria philippinensis | | Excludes: | hepatic capillariasis ( B83.8 ) | B81.2 | Trichostrongyliasis | B81.3 | Intestinal angiostrongyliasis | | Angiostrongyliasis due to Parastrongylus costaricensis | B81.4 | Mixed intestinal helminthiases | | Infection due to intestinal helminths classifiable to more than one of the categories B65.0-B81.3 and B81.8 Mixed helminthiasis NOS | B81.8 | Other specified intestinal helminthiases | | Infection due to: · Oesophagostomum species [oesophagostomiasis] · Ternidens diminutus [ternidensiasis] | B82 | Unspecified intestinal parasitism | B82.0 | Intestinal helminthiasis, unspecified | B82.9 | Intestinal parasitism, unspecified |
B83 | Other helminthiases | | Excludes: | capillariasis: · NOS ( B81.1 ) · intestinal ( B81.1 ) | B83.0 | Visceral larva migrans | | Toxocariasis | B83.1 | Gnathostomiasis | | Wandering swelling | B83.2 | Angiostrongyliasis due to Parastrongylus cantonensis | | Eosinophilic meningoencephalitis+ ( G05.2* ) | | Excludes: | intestinal angiostrongyliasis ( B81.3 ) | B83.3 | Syngamiasis | | Syngamosis | B83.4 | Internal hirudiniasis | | Excludes: | external hirudiniasis ( B88.3 ) | B83.8 | Other specified helminthiases | | Acanthocephaliasis Gongylonemiasis Hepatic capillariasis Metastrongyliasis Thelaziasis | B83.9 | Helminthiasis, unspecified | | Worms NOS | | Excludes: | intestinal helminthiasis NOS ( B82.0 ) |
Bệnh vi nấm, mã số B35-B49Excludes: | hypersensitivity pneumonitis due to organic dust ( J67.- ) mycosis fungoides ( C84.0 ) |
B35 | Dermatophytosis | | Includes: | favus infections due to species of Epidermophyton, Microsporum and Trichophyton tinea, any type except those in B36.- | B35.0 | Tinea barbae and tinea capitis | | Beard ringworm Kerion Scalp ringworm Sycosis, mycotic | B35.1 | Tinea unguium | | Dermatophytic onychia Dermatophytosis of nail Onychomycosis Ringworm of nails | B35.2 | Tinea manuum | | Dermatophytosis of hand Hand ringworm | B35.3 | Tinea pedis | | Athlete's foot Dermatophytosis of foot Foot ringworm | B35.4 | Tinea corporis | | Ringworm of the body | B35.5 | Tinea imbricata | | Tokelau | B35.6 | Tinea cruris | | Dhobi itch Groin ringworm Jock itch | B35.8 | Other dermatophytoses | | Dermatophytosis: · disseminated · granulomatous | B35.9 | Dermatophytosis, unspecified | | Ringworm NOS |
B36 | Other superficial mycoses | B36.0 | Pityriasis versicolor | | Tinea: · flava · versicolor | B36.1 | Tinea nigra | | Keratomycosis nigricans palmaris Microsporosis nigra Pityriasis nigra | B36.2 | White piedra | | Tinea blanca | B36.3 | Black piedra | B36.8 | Other specified superficial mycoses | B36.9 | Superficial mycosis, unspecified |
B37 | Candidiasis | | Includes: | candidosis moniliasis | | Excludes: | neonatal candidiasis ( P37.5 ) | B37.0 | Candidal stomatitis | | Oral thrush | B37.1 | Pulmonary candidiasis | B37.2 | Candidiasis of skin and nail | | Candidal: · onychia · paronychia | | Excludes: | diaper [napkin] dermatitis ( L22 ) | B37.3+ | Candidiasis of vulva and vagina ( N77.1* ) | | Candidal vulvovaginitis Monilial vulvovaginitis Vaginal thrush | B37.4 | Candidiasis of other urogenital sites | | Candidal: · balanitis+ ( N51.2* ) · urethritis+ ( N37.0* ) | B37.5+ | Candidal meningitis ( G02.1* ) | B37.6+ | Candidal endocarditis ( I39.8* ) | B37.7 | Candidal septicaemia | B37.8 | Candidiasis of other sites | | Candidal: · cheilitis · enteritis | B37.9 | Candidiasis, unspecified | | Thrush NOS |
B38 | Coccidioidomycosis | B38.0 | Acute pulmonary coccidioidomycosis | B38.1 | Chronic pulmonary coccidioidomycosis | B38.2 | Pulmonary coccidioidomycosis, unspecified | B38.3 | Cutaneous coccidioidomycosis | B38.4+ | Coccidioidomycosis meningitis ( G02.1* ) | B38.7 | Disseminated coccidioidomycosis | | Generalized coccidioidomycosis | B38.8 | Other forms of coccidioidomycosis | B38.9 | Coccidioidomycosis, unspecified |
B39 | Histoplasmosis | B39.0 | Acute pulmonary histoplasmosis capsulati | B39.1 | Chronic pulmonary histoplasmosis capsulati | B39.2 | Pulmonary histoplasmosis capsulati, unspecified | B39.3 | Disseminated histoplasmosis capsulati | | Generalized histoplasmosis capsulati | B39.4 | Histoplasmosis capsulati, unspecified | | American histoplasmosis | B39.5 | Histoplasmosis duboisii | | African histoplasmosis | B39.9 | Histoplasmosis, unspecified |
B40 | Blastomycosis | | Excludes: | Brazilian blastomycosis ( B41.- ) keloidal blastomycosis ( B48.0 ) | B40.0 | Acute pulmonary blastomycosis | B40.1 | Chronic pulmonary blastomycosis | B40.2 | Pulmonary blastomycosis, unspecified | B40.3 | Cutaneous blastomycosis | B40.7 | Disseminated blastomycosis | | Generalized blastomycosis | B40.8 | Other forms of blastomycosis | B40.9 | Blastomycosis, unspecified |
B41 | Paracoccidioidomycosis | | Includes: | Brazilian blastomycosis Lutz' disease | B41.0 | Pulmonary paracoccidioidomycosis | B41.7 | Disseminated paracoccidioidomycosis | | Generalized paracoccidioidomycosis | B41.8 | Other forms of paracoccidioidomycosis | B41.9 | Paracoccidioidomycosis, unspecified |
B42 | Sporotrichosis | B42.0+ | Pulmonary sporotrichosis ( J99.8* ) | B42.1 | Lymphocutaneous sporotrichosis | B42.7 | Disseminated sporotrichosis | | Generalized sporotrichosis | B42.8 | Other forms of sporotrichosis | B42.9 | Sporotrichosis, unspecified |
B43 | Chromomycosis and phaeomycotic abscess | B43.0 | Cutaneous chromomycosis | | Dermatitis verrucosa | B43.1 | Phaeomycotic brain abscess | | Cerebral chromomycosis | B43.2 | Subcutaneous phaeomycotic abscess and cyst | B43.8 | Other forms of chromomycosis | B43.9 | Chromomycosis, unspecified |
B44 | Aspergillosis | | Includes: | aspergilloma | B44.0 | Invasive pulmonary aspergillosis | B44.1 | Other pulmonary aspergillosis | B44.2 | Tonsillar aspergillosis | B44.7 | Disseminated aspergillosis | | Generalized aspergillosis | B44.8 | Other forms of aspergillosis | B44.9 | Aspergillosis, unspecified |
B45 | Cryptococcosis | B45.0 | Pulmonary cryptococcosis | B45.1 | Cerebral cryptococcosis | | Cryptococcal meningitis+ ( G02.1* ) Cryptococcosis meningocerebralis | B45.2 | Cutaneous cryptococcosis | B45.3 | Osseous cryptococcosis | B45.7 | Disseminated cryptococcosis | | Generalized cryptococcosis | B45.8 | Other forms of cryptococcosis | B45.9 | Cryptococcosis, unspecified |
B46 | Zygomycosis | B46.0 | Pulmonary mucormycosis | B46.1 | Rhinocerebral mucormycosis | B46.2 | Gastrointestinal mucormycosis | B46.3 | Cutaneous mucormycosis | | Subcutaneous mucormycosis | B46.4 | Disseminated mucormycosis | | Generalized mucormycosis | B46.5 | Mucormycosis, unspecified | B46.8 | Other zygomycoses | | Entomophthoromycosis | B46.9 | Zygomycosis, unspecified | | Phycomycosis NOS |
B47 | Mycetoma | B47.0 | Eumycetoma | | Madura foot, mycotic Maduromycosis | B47.1 | Actinomycetoma | B47.9 | Mycetoma, unspecified | | Madura foot NOS |
B48 | Other mycoses, not elsewhere classified | B48.0 | Lobomycosis | | Keloidal blastomycosis Lobo's disease | B48.1 | Rhinosporidiosis | B48.2 | Allescheriasis | | Infection due to Pseudallescheria boydii | | Excludes: | eumycetoma ( B47.0 ) | B48.3 | Geotrichosis | | Geotrichum stomatitis | B48.4 | Penicillosis | B48.7 | Opportunistic mycoses | | Mycoses caused by fungi of low virulence that can establish an infection only as a consequence of factors such as the presence of debilitating disease or the administration of immunosuppressive and other therapeutic agents or radiation therapy. Most of the causal fungi are normally saprophytic in soil and decaying vegetation. | B48.8 | Other specified mycoses | | Adiaspiromycosis | B49 | Unspecified mycosis | | Fungaemia NOS |
Các bệnh sốt virus lây qua loài chân đốt và sốt xuất huyết do virusmã số A90-A99A90 | Dengue fever [classical dengue] | | Excludes: | dengue haemorrhagic fever ( A91 ) |
A91 | Dengue haemorrhagic fever | A92 | Other mosquito-borne viral fevers | | Excludes: | Ross River disease ( B33.1 ) | A92.0 | Chikungunya virus disease | | Chikungunya (haemorrhagic) fever | A92.1 | O'nyong-nyong fever | A92.2 | Venezuelan equine fever | | Venezuelan equine: · encephalitis · encephalomyelitis virus disease | A92.3 | West Nile virus infection | | West Nile fever | A92.4 | Rift Valley fever | A92.8 | Other specified mosquito-borne viral fevers | A92.9 | Mosquito-borne viral fever, unspecified |
A93 | Other arthropod-borne viral fevers, not elsewhere classified | A93.0 | Oropouche virus disease | | Oropouche fever | A93.1 | Sandfly fever | | Pappataci fever Phlebotomus fever | A93.2 | Colorado tick fever | A93.8 | Other specified arthropod-borne viral fevers | | Piry virus disease Vesicular stomatitis virus disease [Indiana fever] | A94 | Unspecified arthropod-borne viral fever | | Arboviral fever NOS Arbovirus infection NOS | A95 | Yellow fever | A95.0 | Sylvatic yellow fever | | Jungle yellow fever | A95.1 | Urban yellow fever | A95.9 | Yellow fever, unspecified |
A96 | Arenaviral haemorrhagic fever | A96.0 | Junin haemorrhagic fever | | Argentinian haemorrhagic fever | A96.1 | Machupo haemorrhagic fever | | Bolivian haemorrhagic fever | A96.2 | Lassa fever | A96.8 | Other arenaviral haemorrhagic fevers | A96.9 | Arenaviral haemorrhagic fever, unspecified |
A98 | Other viral haemorrhagic fevers, not elsewhere classified | | Excludes: | chikungunya haemorrhagic fever ( A92.0 ) dengue haemorrhagic fever ( A91 ) | A98.0 | Crimean-Congo haemorrhagic fever | | Central Asian haemorrhagic fever | A98.1 | Omsk haemorrhagic fever | A98.2 | Kyasanur Forest disease | A98.3 | Marburg virus disease | A98.4 | Ebola virus disease | A98.5 | Haemorrhagic fever with renal syndrome | | Haemorrhagic fever: · epidemic · Korean · Russian Hantaan virus disease Hantanvirus disease with renal manifestations Nephropathia epidemica | | Excludes: | hantavirus (cardio-)pulmonary syndrome ( B33.4+ J17.1* ) | A98.8 | Other specified viral haemorrhagic fevers | A99 | Unspecified viral haemorrhagic fever |
Bệnh chấy rận, bệnh do ve bét và một số bệnh truyền nhiẽm khác, mã số B85-B89B85 | Pediculosis and phthiriasis | B85.0 | Pediculosis due to Pediculus humanus capitis | | Head-louse infestation | B85.1 | Pediculosis due to Pediculus humanus corporis | | Body-louse infestation | B85.2 | Pediculosis, unspecified | B85.3 | Phthiriasis | | Infestation by: · crab-louse · Phthirus pubis | B85.4 | Mixed pediculosis and phthiriasis | | Infestation classifiable to more than one of the categories B85.0-B85.3 | B86 | Scabies | | Sarcoptic itch |
B87 | Myiasis | | Includes: | infestation by larvae of flies | B87.0 | Cutaneous myiasis | | Creeping myiasis | B87.1 | Wound myiasis | | Traumatic myiasis | B87.2 | Ocular myiasis | B87.3 | Nasopharyngeal myiasis | | Laryngeal myiasis | B87.4 | Aural myiasis | B87.8 | Myiasis of other sites | | Genitourinary myiasis Intestinal myiasis | B87.9 | Myiasis, unspecified |
B88 | Other infestations | B88.0 | Other acariasis | | Acarine dermatitis Dermatitis due to: · Demodex species · Dermanyssus gallinae · Liponyssoides sanguineus Trombiculosis | | Excludes: | scabies ( B86 ) | B88.1 | Tungiasis [sandflea infestation] | B88.2 | Other arthropod infestations | | Scarabiasis | B88.3 | External hirudiniasis | | Leech infestation NOS | | Excludes: | internal hirudiniasis ( B83.4 ) | B88.8 | Other specified infestations | | Ichthyoparasitism due to Vandellia cirrhosa Linguatulosis Porocephaliasis | B88.9 | Infestation, unspecified | | Infestation (skin) NOS Infestation by mites NOS Skin parasites NOS | B89 | Unspecified parasitic disease |
Di chứng của bệnh lây nhiễm và bệnh ký sinh trùng, mã số B90-B94 Note: | These categories are to be used to indicate conditions in categories A00-B89 as the cause of sequelae, which are themselves classified elsewhere. The "sequelae" include conditions specified as such; they also include late effects of diseases classifiable to the above categories if there is evidence that the disease itself is no longer present. For use of these categories, reference should be made to the morbidity or mortality coding rules and guidelines in Volume 2. |
B90 | Sequelae of tuberculosis | B90.0 | Sequelae of central nervous system tuberculosis | B90.1 | Sequelae of genitourinary tuberculosis | B90.2 | Sequelae of tuberculosis of bones and joints | B90.8 | Sequelae of tuberculosis of other organs | B90.9 | Sequelae of respiratory and unspecified tuberculosis | | Sequelae of tuberculosis NOS | B91 | Sequelae of poliomyelitis | B92 | Sequelae of leprosy |
B94 | Sequelae of other and unspecified infectious and parasitic diseases | B94.0 | Sequelae of trachoma | B94.1 | Sequelae of viral encephalitis | B94.2 | Sequelae of viral hepatitis | B94.8 | Sequelae of other specified infectious and parasitic diseases | B94.9 | Sequelae of unspecified infectious or parasitic disease |
Một số phân loại cho các nhóm bệnh khác như nhóm bệnh tim mạch, tiêu hóa, bệnh hệ thống, ung thư, thận tiết niệu, vi rút, vi khuẩn, xương khớp, da hoặc các khuyết tật một cách chi tiết, xin xem trang website: http://www.who.int/classifications/icd/en/who.int/whosis/icd10/version 2007.
|