Home TRANG CHỦ Chủ nhật, ngày 24/11/2024
    Hỏi đáp   Diễn đàn   Sơ đồ site     Liên hệ     English
IMPE-QN
Web Sites & Commerce Giới thiệu
Web Sites & Commerce Tin tức - Sự kiện
Web Sites & Commerce Hoạt động hợp tác
Web Sites & Commerce Hoạt động đào tạo
Web Sites & Commerce Chuyên đề
Web Sites & Commerce Tư vấn sức khỏe
Web Sites & Commerce Tạp chí-Ấn phẩm
Finance & Retail Thư viện điện tử
Công trình nghiên cứu về Ký sinh trùng
Công trình nghiên cứu về Sốt rét & SXH
Công trình nghiên cứu về Côn trùng & véc tơ truyền
Đề tài NCKH đã nghiệm thu
Thông tin-Tư liệu NCKH
Web Sites & Commerce Hoạt động Đảng & Đoàn thể
Web Sites & Commerce Bạn trẻ
Web Sites & Commerce Văn bản pháp quy
Số liệu thống kê
Web Sites & Commerce An toàn thực phẩm & hóa chất
Web Sites & Commerce Thầy thuốc và Danh nhân
Web Sites & Commerce Ngành Y-Vinh dự và trách nhiệm
Web Sites & Commerce Trung tâm dịch vụ
Web Sites & Commerce Thông báo-Công khai
Web Sites & Commerce Góc thư giản

Tìm kiếm

Đăng nhập
Tên truy cập
Mật khẩu

WEBLINKS
Website liên kết khác
 
 
Số lượt truy cập:
5 4 2 0 2 8 8 7
Số người đang truy cập
2 8 3
 Thư viện điện tử Thông tin-Tư liệu NCKH
Cập nhật thông tin về Bảng phân loại quốc tế về bệnh tật phân ICD-10 phiên bản 2007

ICD-10 phiên bản 2007 (International Statistical Classification of Diseases and Related Health Problems, 10th Revision, Version for 2007)

 

Giới thiệu

ICD viết tắt của cụm từ tiếng Anh là International Statistical Classification of Diseases and Related Health Problems, được đệ trình lên Đại Hội đồng Y tế thế giới lần 43, mãi đến năm 1994 thì ICD mới được triển khai rộng rãi. Phiên bản đầu tiên được biết có tên gọi là Danh mục quốc tế về các nguyên nhân tử vong (International List of Causes of Death) danh mục này được thông qua bởi Viện Thống kê quốc tế (International Statistical Institute) vào năm 1893 và trong quy định thì ICD dùng trong thống kê tỷ lệ mắc bệnh và tỷ lệ tử vong cho tất cả các quốc gia.

ICD là bảng phân loại chẩn đoán bệnh tật chuẩn của quốc tế được sử dụng trong nhiều mục đích nghiên cứu phân loại về lâm sàng và cả khía cạnh dịch tễ học. Bảng ICD đã cung cấp mã hóa các bệnh thành những mã ngắn gọn, làm chuẩn cho công tác nghiên cứu và thực hành y học. Không những giúp ích khi bệnh nhân được chuyển từ nước này sang nước khác (tránh lỗi dịch), ở trong cùng một nước ICD cũng
giúp tránh sự hiểu sai do cách dùng từ khác nhau giữa nhân viên y tế do đào tạo bởi các trường khác nhau, hoặc được đào tạo trong các thời kỳ khác nhau. Điều này sẽ giúp phân tích tình hình chung vềsức khỏe của quần thể và giám sát tỷ lệ hiện mắc cũng như tỷ lệ mới mắc của bệnh và các vấn đề sức khỏe khác trong mối liên quan đến các biến số khác nhau như đặc điểm, tình hình, hoàn cảnh của từng cá nhân bị ảnh hưởng. Bảng ICD đã được sử dụng phổ biến trong phân loại bệnh và các vấn đề sức khỏe khác đã được ghi lại trên nhiều hồ sơ, bản kiểm thảo tử vong, bệnh án, chứng nhận sức khỏe, giúp thống kê và phân tích bênh tật và các vấn đề sức khỏe tốt hơn.

Các phiên bản của ICD cũng đã được sửa đổi, cập nhật qua thời gian để trở thành các phiên bản chính thức từ năm 1996, 1997, 1998, 1999, 2000, 2001, 2002, 2003,2004, 2005, 2006 và phiên bản mới nhất đến nay là đang áp dụng phiên bản 2007 (ICD-10 Updates 2007). Từ phiên bản trên, tất cả mọi thay đổi bổ sung sẽ được đưa vào năm 2010.

            Hiện tại phiên bản ICD-10 (2007) đã được triển khai và áp dụng ở hầu hết các quốc gia trên thế giới, được tải lên mạng, hoặc đưa vào các máy điện thoại di động hoặc máy tính bỏ túi cá nhân tiện cho việc tra cứu. Từ phiên bản này, một số chuyên gia thuộc các chuyên khoa khác nhau đã soạn sẵn các bộ phân loại riêng cho chuyên ngành của mình, như cuốn sách bỏ túi Phân loại ICD-10 về các rối loạn tâm thần và hành vi (The ICD-10 Classification of Mental and Behavioural Disorders).

Trong phạm vi bài viết, mang tính chuyên ngành chúng tôi xin giới thiệu đến quý đồng nghiệp một số phần liên quan đến Chương I về phân loại các bệnh truyền nhiễm và ký sinh trùng, bao gồm cả đơn bào, ký sinh trùng giun sán, vi nấm, sốt Dengue, sốt xuất huyết Dengue. Trong bản này đã có một số thay đổi trong phân loại bệnh về giun tròn, sán dây, sán lá, sốt rét (có mã hóa cho đủ 4 loài ký sinh trùng sốt rét thay vì chỉ mã hóa 3 loài từ trước nay) hoặc thay đổi, bổ sung mới một số bệnh truyền nhiễm mới nổi trong vài năm qua,…Để tiện cho việc tra cứu, chúng tôi giữ nguyên bản gốc tiếng Anh theo danh mục và theo chương.


 

Danh mục của các chương trong Bảng phân loại ICD-10, phiên bản 2007

 

Chương

Nội dung

I

A00-B99

Certain infectious and parasitic diseases

II

C00-D48

Neoplasms

III

D50-D89

Diseases of the blood and blood-forming organs and certain disorders involving the immune mechanism

IV

E00-E90

Endocrine, nutritional and metabolic diseases

V

F00-F99

Mental and behavioural disorders

VI

G00-G99

Diseases of the nervous system

VII

H00-H59

Diseases of the eye and adnexa

VIII

H60-H95

Diseases of the ear and mastoid process

IX

I00-I99

Diseases of the circulatory system

X

J00-J99

Diseases of the respiratory system

XI

K00-K93

Diseases of the digestive system

XII

L00-L99

Diseases of the skin and subcutaneous tissue

XIII

M00-M99

Diseases of the musculoskeletal system and connective tissue

XIV

N00-N99

Diseases of the genitourinary system

XV

O00-O99

Pregnancy, childbirth and the puerperium

XVI

P00-P96

Certain conditions originating in the perinatal period

XVII

Q00-Q99

Congenital malformations, deformations and chromosomal abnormalities

XVIII

R00-R99

Symptoms, signs and abnormal clinical and laboratory findings, not elsewhere classified

XIX

S00-T98

Injury, poisoning and certain other consequences of external causes

XX

V01-Y98

External causes of morbidity and mortality

XXI

Z00-Z99

Factors influencing health status and contact with health services

XXII

U00-U99

Codes for special purposes

Chương I: Một số bệnh truyền nhiễm và ký sinh trùng

(Certain infectious and parasitic diseases A00-B99)

Nội dung

A00-A09

Intestinal infectious diseases

A15-A19

Tuberculosis

A20-A28

Certain zoonotic bacterial diseases

A30-A49

Other bacterial diseases

A50-A64

Infections with a predominantly sexual mode of transmission

A65-A69

Other spirochaetal diseases

A70-A74

Other diseases caused by chlamydiae

A75-A79

Rickettsioses

A80-A89

Viral infections of the central nervous system

A90-A99

Arthropod-borne viral fevers and viral haemorrhagic fevers

B00-B09

Viral infections characterized by skin and mucous membrane lesions

B15-B19

Viral hepatitis

B20-B24

Human immunodeficiency virus [HIV] disease

B25-B34

Other viral diseases

B35-B49

Mycoses

B50-B64

Protozoal diseases

B65-B83

Helminthiases

B85-B89

Pediculosis, acariasis and other infestations

B90-B94

Sequelae of infectious and parasitic diseases

B95-B97

Bacterial, viral and other infectious agents

B99

Other infectious diseases

 

Một số bệnh lây nhiễm và bệnh do ký sinh trùng có mã hóa từ A00-B99, nói chung bao gồm các bệnh có tính lây truyền rộng (communicable/transmissible), được sử dụng từ Code U80-U89 . Ngoại trừ, những người mang hoặc nghi ngờ mang bệnh truyền nhiễm(Z22-), một số bệnh nhiễm trùng tại chỗ chương nói về các bệnh hệ thống cơ thể, các bệnh ký sinh trùng và bệnh truyền nhiễm trên phụ nữ mang thai, trẻ mới sinh và kỳ ở cử, ngoại trừ uốn ván sản khoa và nhiễm HIV (O98.-), nhiễm trùng và ký sinh trùng trong giai đoạn chu sinh (ngoại trừ uón ván sơ sinh, giang mai bẩm sinh, nhiễm lậu cầu hoặc nhiễm HIV chu sinh (P35-P39), cúm và một số bệnh nhiễm trùng hô hấp cấp khác (J00-J22)

Bệnh do đơn bào, mã số B50-B64

           Trong danh sách phân loại này cần loại trừ bệnh do amíp, có mã số riêng (A06-) và các bệnh do đơn bào khác (A07-)

 

Nội dung

B50

Plasmodium falciparum malaria

 

Includes:

mixed infections of Plasmodium falciparum with any other Plasmodium species

B50.0

Plasmodium falciparum malaria with cerebral complications

 

Cerebral malaria NOS

B50.8

Other severe and complicated Plasmodium falciparum malaria

 

Severe or complicated Plasmodium falciparum malaria NOS

B50.9

Plasmodium falciparum malaria, unspecified

 

B51

Plasmodium vivax malaria

 

Includes:

mixed infections of Plasmodium vivax with other Plasmodium species, except Plasmodium falciparum

 

Excludes:

when mixed with Plasmodium falciparum ( B50.- )

B51.0

Plasmodium vivax malaria with rupture of spleen

B51.8

Plasmodium vivax malaria with other complications

B51.9

Plasmodium vivax malaria without complication

 

Plasmodium vivax malaria NOS

 

B52

Plasmodium malariae malaria

 

Includes:

mixed infections of Plasmodium malariae with other Plasmodium species, except Plasmodium falciparum and Plasmodium vivax

 

Excludes:

when mixed with Plasmodium:
· falciparum ( B50.- ) ; vivax ( B51.- )

B52.0

Plasmodium malariae malaria with nephropathy

B52.8

Plasmodium malariae malaria with other complications

B52.9

Plasmodium malariae malaria without complication

 

Plasmodium malariae malaria NOS

 

B53

Other parasitologically confirmed malaria

B53.0

Plasmodium ovale malaria

 

Excludes:

when mixed with Plasmodium:
· falciparum ( B50.- )
· malariae ( B52.- )
· vivax ( B51.- )

B53.1

Malaria due to simian plasmodia

 

Excludes:

when mixed with Plasmodium:
· falciparum ( B50.- )
· malariae ( B52.- )
· ovale ( B53.0 )
· vivax ( B51.- )

B53.8

Other parasitologically confirmed malaria, not elsewhere classified

 

Parasitologically confirmed malaria NOS

 

B54

Unspecified malaria

 

Clinically diagnosed malaria without parasitological confirmation

 

B55

Leishmaniasis

B55.0

Visceral leishmaniasis

 

Kala-azar
Post-kala-azar dermal leishmaniasis

B55.1

Cutaneous leishmaniasis

B55.2

Mucocutaneous leishmaniasis

B55.9

Leishmaniasis, unspecified

 

B56

African trypanosomiasis

B56.0

Gambiense trypanosomiasis

 

Infection due to Trypanosoma brucei gambiense
West African sleeping sickness

B56.1

Rhodesiense trypanosomiasis

 

East African sleeping sickness
Infection due to Trypanosoma brucei rhodesiense

B56.9

African trypanosomiasis, unspecified

 

Sleeping sickness NOS
Trypanosomiasis NOS, in places where African trypanosomiasis is prevalent

 

B57

Chagas' disease

 

Includes:

American trypanosomiasis
infection due to Trypanosoma cruzi

B57.0+

Acute Chagas' disease with heart involvement ( I41.2* , I98.1* )

 

Acute Chagas' disease with:
· cardiovascular involvement NEC ( I98.1* )
· myocarditis ( I41.2* )

B57.1

Acute Chagas' disease without heart involvement

 

Acute Chagas' disease NOS

B57.2

Chagas' disease (chronic) with heart involvement

 

American trypanosomiasis NOS
Chagas' disease (chronic) (with):
· NOS
· cardiovascular involvement NEC+ ( I98.1* )
· myocarditis+ ( I41.2* )
Trypanosomiasis NOS, in places where Chagas' disease is prevalent

B57.3

Chagas' disease (chronic) with digestive system involvement

B57.4

Chagas' disease (chronic) with nervous system involvement

B57.5

Chagas' disease (chronic) with other organ involvement

 

B58

Toxoplasmosis

 

Includes:

infection due to Toxoplasma gondii

 

Excludes:

congenital toxoplasmosis ( P37.1 )

B58.0+

Toxoplasma oculopathy

 

Toxoplasma chorioretinitis ( H32.0* )

B58.1+

Toxoplasma hepatitis ( K77.0* )

B58.2+

Toxoplasma meningoencephalitis ( G05.2* )

B58.3+

Pulmonary toxoplasmosis ( J17.3* )

B58.8

Toxoplasmosis with other organ involvement

 

Toxoplasma:
· myocarditis+ ( I41.2* )
· myositis+ ( M63.1* )

B58.9

Toxoplasmosis, unspecified

 

B59+

Pneumocystosis ( J17.3* )

 

Pneumonia due to Pneumocystis carinii

 

B60

Other protozoal diseases, not elsewhere classified

 

Excludes:

cryptosporidiosis ( A07.2 )
intestinal microsporidiosis (
A07.8 )
isosporiasis (
A07.3 )

B60.0

Babesiosis

 

Piroplasmosis

B60.1

Acanthamoebiasis

 

Conjunctivitis due to Acanthamoeba+ ( H13.1* )
Keratoconjunctivitis due to Acanthamoeba+ ( H19.2* )

B60.2

Naegleriasis

 

Primary amoebic meningoencephalitis+ ( G05.2* )

B60.8

Other specified protozoal diseases

 

Microsporidiosis

B64

Unspecified protozoal disease

 

Bệnh lý giun sán, mã số B65-B83

B65

Schistosomiasis [bilharziasis]

 

Includes:

snail fever

B65.0

Schistosomiasis due to Schistosoma haematobium [urinary schistosomiasis]

B65.1

Schistosomiasis due to Schistosoma mansoni [intestinal schistosomiasis]

B65.2

Schistosomiasis due to Schistosoma japonicum

 

Asiatic schistosomiasis

B65.3

Cercarial dermatitis

 

Swimmer's itch

B65.8

Other schistosomiases

 

Infection due to Schistosoma:
· intercalatum
· mattheei
· mekongi

B65.9

Schistosomiasis, unspecified

 

B66

Other fluke infections

B66.0

Opisthorchiasis

 

Infection due to:
· cat liver fluke
· Opisthorchis (felineus)(viverrini)

B66.1

Clonorchiasis

 

Chinese liver fluke disease
Infection due to Clonorchis sinensis
Oriental liver fluke disease

B66.2

Dicrocoeliasis

 

Infection due to Dicrocoelium dendriticum
Lancet fluke infection

B66.3

Fascioliasis

 

Infection due to Fasciola:
· gigantica
· hepatica
· indica
Sheep liver fluke disease

B66.4

Paragonimiasis

 

Infection due to Paragonimus species
Lung fluke disease
Pulmonary distomiasis

B66.5

Fasciolopsiasis

 

Infection due to Fasciolopsis buski
Intestinal distomiasis

B66.8

Other specified fluke infections

 

Echinostomiasis
Heterophyiasis
Metagonimiasis
Nanophyetiasis
Watsoniasis

B66.9

Fluke infection, unspecified

 

B67

Echinococcosis

 

Includes:

hydatidosis

B67.0

Echinococcus granulosus infection of liver

B67.1

Echinococcus granulosus infection of lung

B67.2

Echinococcus granulosus infection of bone

B67.3

Echinococcus granulosus infection, other and multiple sites

B67.4

Echinococcus granulosus infection, unspecified

B67.5

Echinococcus multilocularis infection of liver

B67.6

Echinococcus multilocularis infection, other and multiple sites

B67.7

Echinococcus multilocularis infection, unspecified

B67.8

Echinococcosis, unspecified, of liver

B67.9

Echinococcosis, other and unspecified

 

Echinococcosis NOS

 

B68

Taeniasis

 

Excludes:

cysticercosis ( B69.- )

B68.0

Taenia solium taeniasis

 

Pork tapeworm (infection)

B68.1

Taenia saginata taeniasis

 

Beef tapeworm (infection)
Infection due to adult tapeworm Taenia saginata

B68.9

Taeniasis, unspecified

 

B69

Cysticercosis

 

Includes:

cysticerciasis infection due to larval form of Taenia solium

B69.0

Cysticercosis of central nervous system

B69.1

Cysticercosis of eye

B69.8

Cysticercosis of other sites

B69.9

Cysticercosis, unspecified

 

B70

Diphyllobothriasis and sparganosis

B70.0

Diphyllobothriasis

 

Diphyllobothrium (adult)(latum)(pacificum) infection
Fish tapeworm (infection)

 

Excludes:

larval diphyllobothriasis (B70.1 )

B70.1

Sparganosis

 

Infection due to:
· Sparganum (mansoni)(proliferum)
· Spirometra larvae
Larval diphyllobothriasis
Spirometrosis

 

B71

Other cestode infections

B71.0

Hymenolepiasis

 

Dwarf tapeworm (infection)
Rat tapeworm (infection)

B71.1

Dipylidiasis

 

Dog tapeworm (infection)

B71.8

Other specified cestode infections

 

Coenurosis

B71.9

Cestode infection, unspecified

 

Tapeworm (infection) NOS

B72

Dracunculiasis

 

Guinea worm infection
Infection due to Dracunculus medinensis

B73

Onchocerciasis

 

Onchocerca volvulus infection
Onchocercosis
River blindness

 

 

 

B74

Filariasis

 

Excludes:

onchocerciasis ( B73 )
tropical (pulmonary) eosinophilia NOS ( J82 )

B74.0

Filariasis due to Wuchereria bancrofti

 

Bancroftian:
· elephantiasis
· filariasis

B74.1

Filariasis due to Brugia malayi

B74.2

Filariasis due to Brugia timori

B74.3

Loiasis

 

Calabar swelling
Eyeworm disease of Africa
Loa loa infection

B74.4

Mansonelliasis

 

Infection due to Mansonella:
· ozzardi
· perstans
· streptocerca

B74.8

Other filariases

 

Dirofilariasis

B74.9

Filariasis, unspecified

B75

Trichinellosis

 

Infection due to Trichinella species
Trichiniasis

 

 

B76

Hookworm diseases

 

Includes:

uncinariasis

B76.0

Ancylostomiasis

 

Infection due to Ancylostoma species

B76.1

Necatoriasis

 

Infection due to Necator americanus

B76.8

Other hookworm diseases

B76.9

Hookworm disease, unspecified

 

Cutaneous larva migrans NOS

 

B77

Ascariasis

 

Includes:

ascaridiasis
roundworm infection

B77.0

Ascariasis with intestinal complications

B77.8

Ascariasis with other complications

B77.9

Ascariasis, unspecified

 

B78

Strongyloidiasis

 

Excludes:

trichostrongyliasis ( B81.2 )

B78.0

Intestinal strongyloidiasis

B78.1

Cutaneous strongyloidiasis

B78.7

Disseminated strongyloidiasis

B78.9

Strongyloidiasis, unspecified

B79

Trichuriasis

 

Trichocephaliasis
Whipworm (disease)(infection)

B80

Enterobiasis

 

Oxyuriasis
Pinworm infection
Threadworm infection

 

 

 

B81

Other intestinal helminthiases, not elsewhere classified

 

Excludes:

angiostrongyliasis due to Parastrongylus cantonensis ( B83.2 )

B81.0

Anisakiasis

 

Infection due to Anisakis larvae

B81.1

Intestinal capillariasis

 

Capillariasis NOS
Infection due to Capillaria philippinensis

 

Excludes:

hepatic capillariasis ( B83.8 )

B81.2

Trichostrongyliasis

B81.3

Intestinal angiostrongyliasis

 

Angiostrongyliasis due to Parastrongylus costaricensis

B81.4

Mixed intestinal helminthiases

 

Infection due to intestinal helminths classifiable to more than o­ne of the categories B65.0-B81.3 and B81.8
Mixed helminthiasis NOS

B81.8

Other specified intestinal helminthiases

 

Infection due to:
· Oesophagostomum species [oesophagostomiasis]
· Ternidens diminutus [ternidensiasis]

B82

Unspecified intestinal parasitism

B82.0

Intestinal helminthiasis, unspecified

B82.9

Intestinal parasitism, unspecified

 

 

B83

Other helminthiases

 

Excludes:

capillariasis:
· NOS (
B81.1 )
· intestinal (
B81.1 )

B83.0

Visceral larva migrans

 

Toxocariasis

B83.1

Gnathostomiasis

 

Wandering swelling

B83.2

Angiostrongyliasis due to Parastrongylus cantonensis

 

Eosinophilic meningoencephalitis+ ( G05.2* )

 

Excludes:

intestinal angiostrongyliasis ( B81.3 )

B83.3

Syngamiasis

 

Syngamosis

B83.4

Internal hirudiniasis

 

Excludes:

external hirudiniasis ( B88.3 )

B83.8

Other specified helminthiases

 

Acanthocephaliasis
Gongylonemiasis
Hepatic capillariasis
Metastrongyliasis
Thelaziasis

B83.9

Helminthiasis, unspecified

 

Worms NOS

 

Excludes:

intestinal helminthiasis NOS ( B82.0 )

Bệnh vi nấm, mã số B35-B49

Excludes:

hypersensitivity pneumonitis due to organic dust ( J67.- )
mycosis fungoides ( C84.0 )

 

B35

Dermatophytosis

 

Includes:

favus
infections due to species of Epidermophyton, Microsporum and Trichophyton
tinea, any type except those in B36.-

B35.0

Tinea barbae and tinea capitis

 

Beard ringworm
Kerion
Scalp ringworm
Sycosis, mycotic

B35.1

Tinea unguium

 

Dermatophytic o­nychia
Dermatophytosis of nail
Onychomycosis
Ringworm of nails

B35.2

Tinea manuum

 

Dermatophytosis of hand
Hand ringworm

B35.3

Tinea pedis

 

Athlete's foot
Dermatophytosis of foot
Foot ringworm

B35.4

Tinea corporis

 

Ringworm of the body

B35.5

Tinea imbricata

 

Tokelau

B35.6

Tinea cruris

 

Dhobi itch
Groin ringworm
Jock itch

B35.8

Other dermatophytoses

 

Dermatophytosis:
· disseminated
· granulomatous

B35.9

Dermatophytosis, unspecified

 

Ringworm NOS

 

B36

Other superficial mycoses

B36.0

Pityriasis versicolor

 

Tinea:
· flava
· versicolor

B36.1

Tinea nigra

 

Keratomycosis nigricans palmaris
Microsporosis nigra
Pityriasis nigra

B36.2

White piedra

 

Tinea blanca

B36.3

Black piedra

B36.8

Other specified superficial mycoses

B36.9

Superficial mycosis, unspecified

 

B37

Candidiasis

 

Includes:

candidosis
moniliasis

 

Excludes:

neonatal candidiasis ( P37.5 )

B37.0

Candidal stomatitis

 

Oral thrush

B37.1

Pulmonary candidiasis

B37.2

Candidiasis of skin and nail

 

Candidal:
· o­nychia
· paronychia

 

Excludes:

diaper [napkin] dermatitis ( L22 )

B37.3+

Candidiasis of vulva and vagina ( N77.1* )

 

Candidal vulvovaginitis
Monilial vulvovaginitis
Vaginal thrush

B37.4

Candidiasis of other urogenital sites

 

Candidal:
· balanitis+ ( N51.2* )
· urethritis+ ( N37.0* )

B37.5+

Candidal meningitis ( G02.1* )

B37.6+

Candidal endocarditis ( I39.8* )

B37.7

Candidal septicaemia

B37.8

Candidiasis of other sites

 

Candidal:
· cheilitis
· enteritis

B37.9

Candidiasis, unspecified

 

Thrush NOS

 

B38

Coccidioidomycosis

B38.0

Acute pulmonary coccidioidomycosis

B38.1

Chronic pulmonary coccidioidomycosis

B38.2

Pulmonary coccidioidomycosis, unspecified

B38.3

Cutaneous coccidioidomycosis

B38.4+

Coccidioidomycosis meningitis ( G02.1* )

B38.7

Disseminated coccidioidomycosis

 

Generalized coccidioidomycosis

B38.8

Other forms of coccidioidomycosis

B38.9

Coccidioidomycosis, unspecified

 

B39

Histoplasmosis

B39.0

Acute pulmonary histoplasmosis capsulati

B39.1

Chronic pulmonary histoplasmosis capsulati

B39.2

Pulmonary histoplasmosis capsulati, unspecified

B39.3

Disseminated histoplasmosis capsulati

 

Generalized histoplasmosis capsulati

B39.4

Histoplasmosis capsulati, unspecified

 

American histoplasmosis

B39.5

Histoplasmosis duboisii

 

African histoplasmosis

B39.9

Histoplasmosis, unspecified

 

B40

Blastomycosis

 

Excludes:

Brazilian blastomycosis ( B41.- )
keloidal blastomycosis ( B48.0 )

B40.0

Acute pulmonary blastomycosis

B40.1

Chronic pulmonary blastomycosis

B40.2

Pulmonary blastomycosis, unspecified

B40.3

Cutaneous blastomycosis

B40.7

Disseminated blastomycosis

 

Generalized blastomycosis

B40.8

Other forms of blastomycosis

B40.9

Blastomycosis, unspecified

 

B41

Paracoccidioidomycosis

 

Includes:

Brazilian blastomycosis
Lutz' disease

B41.0

Pulmonary paracoccidioidomycosis

B41.7

Disseminated paracoccidioidomycosis

 

Generalized paracoccidioidomycosis

B41.8

Other forms of paracoccidioidomycosis

B41.9

Paracoccidioidomycosis, unspecified

 

B42

Sporotrichosis

B42.0+

Pulmonary sporotrichosis ( J99.8* )

B42.1

Lymphocutaneous sporotrichosis

B42.7

Disseminated sporotrichosis

 

Generalized sporotrichosis

B42.8

Other forms of sporotrichosis

B42.9

Sporotrichosis, unspecified

 

B43

Chromomycosis and phaeomycotic abscess

B43.0

Cutaneous chromomycosis

 

Dermatitis verrucosa

B43.1

Phaeomycotic brain abscess

 

Cerebral chromomycosis

B43.2

Subcutaneous phaeomycotic abscess and cyst

B43.8

Other forms of chromomycosis

B43.9

Chromomycosis, unspecified

 

B44

Aspergillosis

 

Includes:

aspergilloma

B44.0

Invasive pulmonary aspergillosis

B44.1

Other pulmonary aspergillosis

B44.2

Tonsillar aspergillosis

B44.7

Disseminated aspergillosis

 

Generalized aspergillosis

B44.8

Other forms of aspergillosis

B44.9

Aspergillosis, unspecified

 

B45

Cryptococcosis

B45.0

Pulmonary cryptococcosis

B45.1

Cerebral cryptococcosis

 

Cryptococcal meningitis+ ( G02.1* )
Cryptococcosis meningocerebralis

B45.2

Cutaneous cryptococcosis

B45.3

Osseous cryptococcosis

B45.7

Disseminated cryptococcosis

 

Generalized cryptococcosis

B45.8

Other forms of cryptococcosis

B45.9

Cryptococcosis, unspecified

 

B46

Zygomycosis

B46.0

Pulmonary mucormycosis

B46.1

Rhinocerebral mucormycosis

B46.2

Gastrointestinal mucormycosis

B46.3

Cutaneous mucormycosis

 

Subcutaneous mucormycosis

B46.4

Disseminated mucormycosis

 

Generalized mucormycosis

B46.5

Mucormycosis, unspecified

B46.8

Other zygomycoses

 

Entomophthoromycosis

B46.9

Zygomycosis, unspecified

 

Phycomycosis NOS

 

B47

Mycetoma

B47.0

Eumycetoma

 

Madura foot, mycotic
Maduromycosis

B47.1

Actinomycetoma

B47.9

Mycetoma, unspecified

 

Madura foot NOS

 

B48

Other mycoses, not elsewhere classified

B48.0

Lobomycosis

 

Keloidal blastomycosis
Lobo's disease

B48.1

Rhinosporidiosis

B48.2

Allescheriasis

 

Infection due to Pseudallescheria boydii

 

Excludes:

eumycetoma ( B47.0 )

B48.3

Geotrichosis

 

Geotrichum stomatitis

B48.4

Penicillosis

B48.7

Opportunistic mycoses

 

Mycoses caused by fungi of low virulence that can establish an infection o­nly as a consequence of factors such as the presence of debilitating disease or the administration of immunosuppressive and other therapeutic agents or radiation therapy. Most of the causal fungi are normally saprophytic in soil and decaying vegetation.

B48.8

Other specified mycoses

 

Adiaspiromycosis

B49

Unspecified mycosis

 

Fungaemia NOS

 

Các bệnh sốt virus lây qua loài chân đốt và sốt xuất huyết do virus

mã số A90-A99

A90

Dengue fever [classical dengue]

 

Excludes:

dengue haemorrhagic fever ( A91 )

 

 

A91

Dengue haemorrhagic fever

A92

Other mosquito-borne viral fevers

 

Excludes:

Ross River disease ( B33.1 )

A92.0

Chikungunya virus disease

 

Chikungunya (haemorrhagic) fever

A92.1

O'nyong-nyong fever

A92.2

Venezuelan equine fever

 

Venezuelan equine:
· encephalitis
· encephalomyelitis virus disease

A92.3

West Nile virus infection

 

West Nile fever

A92.4

Rift Valley fever

A92.8

Other specified mosquito-borne viral fevers

A92.9

Mosquito-borne viral fever, unspecified

 

A93

Other arthropod-borne viral fevers, not elsewhere classified

A93.0

Oropouche virus disease

 

Oropouche fever

A93.1

Sandfly fever

 

Pappataci fever
Phlebotomus fever

A93.2

Colorado tick fever

A93.8

Other specified arthropod-borne viral fevers

 

Piry virus disease
Vesicular stomatitis virus disease [Indiana fever]

A94

Unspecified arthropod-borne viral fever

 

Arboviral fever NOS
Arbovirus infection NOS

A95

Yellow fever

A95.0

Sylvatic yellow fever

 

Jungle yellow fever

A95.1

Urban yellow fever

A95.9

Yellow fever, unspecified

 

 

 

A96

Arenaviral haemorrhagic fever

A96.0

Junin haemorrhagic fever

 

Argentinian haemorrhagic fever

A96.1

Machupo haemorrhagic fever

 

Bolivian haemorrhagic fever

A96.2

Lassa fever

A96.8

Other arenaviral haemorrhagic fevers

A96.9

Arenaviral haemorrhagic fever, unspecified

 

A98

Other viral haemorrhagic fevers, not elsewhere classified

 

Excludes:

chikungunya haemorrhagic fever ( A92.0 )
dengue haemorrhagic fever ( A91 )

A98.0

Crimean-Congo haemorrhagic fever

 

Central Asian haemorrhagic fever

A98.1

Omsk haemorrhagic fever

A98.2

Kyasanur Forest disease

A98.3

Marburg virus disease

A98.4

Ebola virus disease

A98.5

Haemorrhagic fever with renal syndrome

 

Haemorrhagic fever:
· epidemic
· Korean
· Russian
Hantaan virus disease
Hantanvirus disease with renal manifestations
Nephropathia epidemica

 

Excludes:

hantavirus (cardio-)pulmonary syndrome ( B33.4+ J17.1* )

A98.8

Other specified viral haemorrhagic fevers

A99

Unspecified viral haemorrhagic fever

 

Bệnh chấy rận, bệnh do ve bét và một số bệnh truyền nhiẽm khác, mã số B85-B89

B85

Pediculosis and phthiriasis

B85.0

Pediculosis due to Pediculus humanus capitis

 

Head-louse infestation

B85.1

Pediculosis due to Pediculus humanus corporis

 

Body-louse infestation

B85.2

Pediculosis, unspecified

B85.3

Phthiriasis

 

Infestation by:
· crab-louse
· Phthirus pubis

B85.4

Mixed pediculosis and phthiriasis

 

Infestation classifiable to more than o­ne of the categories B85.0-B85.3

B86

Scabies

 

Sarcoptic itch

 

 

B87

Myiasis

 

Includes:

infestation by larvae of flies

B87.0

Cutaneous myiasis

 

Creeping myiasis

B87.1

Wound myiasis

 

Traumatic myiasis

B87.2

Ocular myiasis

B87.3

Nasopharyngeal myiasis

 

Laryngeal myiasis

B87.4

Aural myiasis

B87.8

Myiasis of other sites

 

Genitourinary myiasis
Intestinal myiasis

B87.9

Myiasis, unspecified

 

B88

Other infestations

B88.0

Other acariasis

 

Acarine dermatitis
Dermatitis due to:
· Demodex species
· Dermanyssus gallinae
· Liponyssoides sanguineus
Trombiculosis

 

Excludes:

scabies ( B86 )

B88.1

Tungiasis [sandflea infestation]

B88.2

Other arthropod infestations

 

Scarabiasis

B88.3

External hirudiniasis

 

Leech infestation NOS

 

Excludes:

internal hirudiniasis ( B83.4 )

B88.8

Other specified infestations

 

Ichthyoparasitism due to Vandellia cirrhosa
Linguatulosis
Porocephaliasis

B88.9

Infestation, unspecified

 

Infestation (skin) NOS
Infestation by mites NOS
Skin parasites NOS

B89

Unspecified parasitic disease

 

Di chứng của bệnh lây nhiễm và bệnh ký sinh trùng, mã số B90-B94

Note:

These categories are to be used to indicate conditions in categories A00-B89 as the cause of sequelae, which are themselves classified elsewhere. The "sequelae" include conditions specified as such; they also include late effects of diseases classifiable to the above categories if there is evidence that the disease itself is no longer present. For use of these categories, reference should be made to the morbidity or mortality coding rules and guidelines in Volume 2.

 

B90

Sequelae of tuberculosis

B90.0

Sequelae of central nervous system tuberculosis

B90.1

Sequelae of genitourinary tuberculosis

B90.2

Sequelae of tuberculosis of bones and joints

B90.8

Sequelae of tuberculosis of other organs

B90.9

Sequelae of respiratory and unspecified tuberculosis

 

Sequelae of tuberculosis NOS

B91

Sequelae of poliomyelitis

B92

Sequelae of leprosy

 

 

 

B94

Sequelae of other and unspecified infectious and parasitic diseases

B94.0

Sequelae of trachoma

B94.1

Sequelae of viral encephalitis

B94.2

Sequelae of viral hepatitis

B94.8

Sequelae of other specified infectious and parasitic diseases

B94.9

Sequelae of unspecified infectious or parasitic disease

             Một số phân loại cho các nhóm bệnh khác như nhóm bệnh tim mạch, tiêu hóa, bệnh hệ thống, ung thư, thận tiết niệu, vi rút, vi khuẩn, xương khớp, da hoặc các khuyết tật một cách chi tiết, xin xem trang website: http://www.who.int/classifications/icd/en/who.int/whosis/icd10/version 2007.



 

Ngày 04/03/2009
Ths.Bs. Huỳnh Hồng Quang
(Tổng hợp)
 

THÔNG BÁO

   Dịch vụ khám chữa bệnh chuyên khoa của Viện Sốt rét-KST-CT Quy Nhơn khám bệnh tất cả các ngày trong tuần (kể cả thứ 7 và chủ nhật)

   THÔNG BÁO: Phòng khám chuyên khoa Viện Sốt rét-KST-CT Quy Nhơn xin trân trọng thông báo thời gian mở cửa hoạt động trở lại vào ngày 20/10/2021.



• Thiết kế bởi công ty cổ phần phần mềm: Quảng Ích