|
Schistosomiasis (Nguồn:Natural History Museum, London) |
Tổng hợp các loại ký sinh trùng ký sinh và gây bệnh ở người
Nội ký sinh trùng (Endoparasites)Một nội ký sinh trùng (endoparasite hoặc internal parasite) là một loại ký sinh trùng chiếm lấy thức ăn bằng toàn bộ cơ thể của chúng nằm bên trong bề mặt của vật chủ, chẳng hạn biểu mô. Là những ký sinh trùng sống ký sinh bên trong các cơ quan bên trong hoặc mô bên trong của động vật hoặc thực vật. Nhan bài viết, chúng tôi muống giới thiệu một cách tổng thể về các bệnh do ký sinh trùng đã và dang gây bệnh ở người (gồm cả ngoại ký sinh, nội ký sinh và đơn bào phủ tạng và đơn bào đường máu); trong đó một số bệnh đã được loại trừ tại một số vùng / lãnh thổ, trong khi đó một số bệnh vẫn diễn tiến dai dẳng và nguy cơ tái xuất hiện tại một số quốc gia và đặc biệt hơn là trong số đó có 7 nhóm bệnh phổ biến xếp vào loại các căn bệnh nhiệt đới bị lãng quên (Neglected Tropical Diseases_NTDs) theo ghi nhận của Tổ chức Y tế thế giới (WHO). Hơn 85% các loại bệnh ở trong bảng tổng hợp này được phát hiện, chẩn đoán và điều trị tại Việt Nam. Một số bệnh khác chúng ta mới chỉ dùng từ “chưa phát hiện hoặc chưa ghi nhận” tại Việt Nam vì nhiều lý do khác nhau: thứ nhất Việt Nam chúng ta có đường biên giới với một số nước trong khu vực Đông Nam Á, có chung dòng sông Mê Kông, trong khi một số quốc gia khác đã có các mầm bệnh thì khả năng Việt Nam có thể là lẽ tất nhiên; thứ hai rằng Việt Nam nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, đặc biệt thời gian qua phần não cũng bị ảnh hưởng liên đới bởi tình trạng biến đổi khí hậu toàn cầu (Global Climate change); thứ ba là nước ta là một quốc gia đang phát triển, trình trạng và điều kiện vệ sinh không phải lúc nào cũng đạt điều kiện,…và nhiều lý do khác như du lịch, giao lưu biên giới,….cũng có thể phát sinh các mầm bệnh mới.Các vi sinh vật đơn bào (Protozoan organisms) Tên vi sinh vật hoặc bệnh | Tên Latin | Bộ phận cơ thể bị ảnh hưởng | Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán | Vùng/quốc gia lưu hành | Nguồn lan truyền / ổ chứa/ vector | Babesiosis | Babesia B. divergens, B. bigemina, B. equi, B. microfti, B. duncani | Hồng cầu | Lam nhuộm Giemsa | New York, Martha's Vineyard, Nantucket (phân bố các loài khác nhau) | Con bét, ve,… | Balantidiasis | Balantidium coli | Niêm mạc ruột | Phân | | | Blastocystosis | Blastocystis | Ruột non | Soi phân trực tiếp hoặc PCR, ELISA | 2 - 20% dân số | Ăn các thực phẩm nhiễm phân từ người hoặc động vật nhiễm bệnh | Coccidia | Cryptosporidium | Ruột non | Phân | Rộng khắp | | Dientamoebiasis | Dientamoeba fragilis | Ruột non | Phân | Đến 10% tại các quốc gia công nghiệp | Dùng các nguồn nước hoặc thực phẩm nhiễm phân | Bệnh do amip-Amoebiasis | Entamoeba histolytica | Ruột non | Phân | Các vùng vệ sinh kém, mật độ dân số cao và các vùng nhiệt đới | Lan truyền qua đường phân miệng | Bệnh do Giardia | Giardia lamblia | Thành ruột non | Phân | Lan rộng khắp thế giới | Nhiễm các nang đóng kén trong nước hoặc thực phẩm nhiễm | Bệnh Isosporiasis | Isospora belli | Tế bào biểu mô ruột non | Phân | Khắp thế giới, ít hơn so với nhiễm Toxoplasma hoặc Cryptosporidium | Đường phân miệng | Bệnh do Leishmania (Leishmaniasis) | Leishmania | Da niêm mạc, hoặc tạng | Xác định có thể nhìn bằng mắt thường trên các tổn thương hoặc nhuộm bệnhphẩm Leishman's hoặc Giemsa | Bệnh Leishmania- khắp thế giới; bệnh Leishmania da niêm (Old World); hoặc gây bệnh ở da niêm mạc (New World) | Phlebotomus – một số loài đốt ban đem và cả ruồi cát phlebotomus sandflies | Viêm não, màng não do amip tiên phát (Primary amoebic meningoencephalitis (PAM) | Naegleria fowleri | Não | Nuôi cấy | Hiếm những có thế dẫn đến tử vong | Vùng ao hồ xử lý chất chlorin kém, suối nước nóng, đất | Bệnh sốt rét | Plasmodium falciparum (80% of cases), Plasmodium vivax, Plasmodium ovale, Plasmodium malariae | Hồng cầu | Lam máu | Vùng nhiệt đới- 250 triệu ca mỗi năm | Muỗi Anopheles, đốt ban đêm | Rhinosporidiosis | Rhinosporidium seeberi | Mũi, mũi hầu | ổ chứa là đất và nước | Ấn Độ và Sri Lanka | Chất tiết mũi do tiếp xúc với các chất liệu nhiễm qua tắm rửa và bơi trong các ap hồ. | Toxoplasmosis - Parasitic pneumonia | Toxoplasma gondii | Mắt, não, tim, gan | Máu và PCR | Lan rộng-1/3 số người nhiễm | Tiêu thụ các thịt bò, heo, dê chưa náu chín nhiễm Toxoplasma bradyzoites, ăn uống sữa nhiễm Toxoplasma tachyzoites, sử dụng các nguồn nước hoặc thực phẩm nhiễm oocysts trong phân mèo. | Bệnh do Trichomonas (Trichomoniasis) | Trichomonas vaginalis | Nữ giới, biểu hiện trên đường tiết niệu và nam giới không biểu hiện triệu chứng | Xét nghiệm và soi kính chất dịch tiết | 7.4 triệu người châu Mỹ | Lây truyền qua đường tình dục | Bệnh ngủ (Sleeping sickness) | Trypanosoma brucei | Lymph máu và hệ thần kinh TƯ | XN kính hiển vi các dịch từ các săn (chancre), hạch lympho, dịch tiết và tủy xương. | 50.000 – 70.000 người | Ruồi tsetse đốt vào ban đêm | Bệnh Chagas | Trypanosoma cruzi | Đại tràng, thực quản, tim, thần kinh, cơ và hệ máu | Nhuộm Giemsa | Mexico, Trung Mỹ, Nam Mỹ; 16-18 triệu người | Triatoma/Reduviidae, đốt ban đêm |
Các loại giun (Helminths organisms) Tên vi sinh vật hoặc bệnh | Tên Latin | Bộ phận cơ thể bị ảnh hưởng | Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán | Vùng/quốc gia lưu hành | Nguồn lan truyền / ổ chứa/ vector | Giun móc/mỏ Ancylostomiasis /Hookworm | Ancylostoma duodenale, Necator americanus | Phổi, ruột non, máu | Phân | Thường ở vùng nhiệt đới, ấm, ẩm và thời tiết ấm. | Xuyên qua da do ấu trùng giai đoạn L3 | Bệnh Anisakiasis | Anisakis | Phản ứng dị ứng | Sinh thiết | Vật chủ tình cờ | Do ăn cá sống, mực ống, mực nang và bạch tuột. | Giun tròn Roundworm - Parasitic pneumonia | Ascaris sp. Ascaris lumbricoides | Ruột non, ruột thừa, gan, tụy, phổi và dễ dẫn đến hội chứng Löffler | Phân | Thường ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới | | Giun tròn | Baylisascaris Baylisascaris procyonis, Baylisascaris melis, Baylisascaris transfuga, Baylisascaris columnaris, Baylisascaris devosi, Baylisascaris laevis | | | | Lệ thuộc vào loài: tiêu hóa các chất nhiễm từ phân của con gấu trúc Mỹ, con lửng, gấu, rái cá và chồn. | | Brugia malayi, Brugia timori | Hạch lympho | Mẫu máu | Vùng nhiệt đới châu Á | Loài chân khớp | Sán dây | Cestoda | Ruột non | Phân | Hiếm gặp | | Sán lá gan nhỏ (Clonorchiasis) | Clonorchis sinensis; Clonorchis viverrini | | | | | | Dicrocoelium dendriticum | Túi mật | | Hiếm gắp | Do ăn kiến | Dioctophyme renalis infection | Dioctophyme renale | Thận điển hình thận phải) | Nước tiểu | Khắp thế giới | Ăn cá nước ngọt chưa nấu chín | Sán dây Diphyllobothriasis | Diphyllobothrium latum | Ruột non, máu | Phân (kính hiển vi) | Châu Âu, Nhật, Uganda, Peru, Chile | Ăn cá nước ngọt chưa nấu chín | Giun chỉ Guinea worm - Dracunculiasis | Dracunculus medinensis | Mô dưới da, cơ | Tạo các nốt hoặc loét da | Sudan | | Sán dải - Echinococcosis | Echinococcus granulosus, Echinococcus multilocularis, E. vogeli, E. oligarthrus | Gan, phổi, thận, lách | Hình ảnh nang sán, bên trong gan, phổi, thận và lách | Các quốc gia vùng Trung Đông | Như vật chủ trung gian, ăn các thức ăn nhiễm phân của các động vật hoặc thịt chưa nấu chín từ các ĐV | | Echinostoma echinatum | Ruột non | | Viễn Đông | Ăn cá sống và các loài nhuyễn thể, ốc. | Giun kim- Enterobiasis | Enterobius vermicularis, Enterobius gregorii | Ruột non và hậu môn | Phân, dùng test áp hậu môn. | Lan rộng và vùng ôn đới và vùng nhiệt đới. | | Sán lá gan lớn - Fascioliasis | Fasciola hepatica, Fasciola gigantica | Gan, túi mật | Phân | Fasciola hepatica ở châu Âu, châu Phi Australia, châu Mỹ và châu Đại dương; Fasciola gigantica chỉ ở châu Phi và châu Á, 2.4 triệu người nhiễm cả 2 loài này. | Các ốc nước ngọt. | Sán lá ruột- Fasciolopsiasis | Fasciolopsis buski | Ruột non | Phân và chất nôn | Đông Á- 10 triệu người nhiễm | Ăn các rau thủy sinh hoặc uống nước nhiễm ấu trùng giai đoạn nhiễm | Giun đầu gai - Gnathostomiasis | Gnathostoma spinigerum, Gnathostoma hispidum | Mô dưới da | Khám thực thể | Hiếm-Đông Nam Á | Ăn thịt nấu chưa chín hoặc sống (gà, cá nước ngọt, ốc, ếch, heo) hoặc nước nhiễm bẩn. | Hymenolepiasis | Hymenolepis nana, Hymenolepis diminuta | | | | Do ăn các chất liệu hoặc các gián, bọ cánh cứng,… | Giun chỉ Loa loa, Calabar swellings | Loa loa filaria | Mô liên kết, phổi, mắt,… | Máu (nhuộm Giemsa, haematoxylin, eosin) | Rừng tây Phi, 12-13 triệu người | Tabanidae – ruồi ngựa, đốt ban ngày | Giun chỉ- Mansonelliasis | Mansonella streptocerca | Mô dưới da | | | Côn trùng | Metagonimiasis – sán lá ruột | Metagonimus yokogawai | | Phân | Siberia, Manchuria, Balkan states, Israel, Tây Ban Nha | Ăn các loại cá muối hoặc nấu chưa chín | River blindness | Onchocerca volvulus, Onchocerciasis | Da, mắt, mô | Lấy phần da không máu, dùng nhíp lấy | Africa, Yemen, Trung và nam Mỹ, các sông dòng tốc độ chảy nhanh | Simulium/ruồi đen, đốt ban ngày. | Sán lá gan nhỏ (Chinese Liver Fluke) | Opisthorchis viverrini, Opisthorchis felineus, Clonorchis sinensis | Ống mật | | 1.5 triệu dân ở Nga | Ăn các thức ăn cá đông lạnh, cá muối | Bệnh sán lá phổi-Paragonimiasis | Paragonimus westermani; Paragonimus africanus; Paragonimus caliensis; Paragonimus kellicotti; Paragonimus skrjabini; Paragonimus uterobilateralis | Phổi | Đờm, phân | Đông Á | Ăn các loại cua chưa nấu chín, hoặc các loài nhuyễn thể khác. | Sán máng-Schistosomiasis | Schistosoma sp. | | | Châu Phi, Caribbe, Đông nam Mỹ, Đông Á, Trung Đông -200 triệu người | Phơi nhiễm da với nước có ốc nước ngọt nhiễm mầm bệnh. | Sán máng đường ruột intestinal schistosomiasis | Schistosoma mansoni | Gan, ruột, lách, phổi, da | Phân | Châu Phi, nam Mỹ, châu Á. Trung Đông- 83 triệu người | Phơi nhiễm da-nước nhiễm ốc Biomphalaria có nhiễm mầm bệnh | Sán máng đường tiết niệu-urinary schistosomiasis | Schistosoma haematobium | Thận, bàng quang, niệu đạo, phổi, da. | Nước tiểu | Châu Phi, Trung Đông | Phơi nhiễm da với nước nhiễm ốc Bulinus sp. | Sán máng Schistosoma japonicum | Schistosoma japonicum | Ruột, gan, lách, phổi, da. | Phân | Trung Quốc, Đông Á, Philippin | Phơi nhiễm da-nước nhiễm ốc Oncomelania sp. bị nhiễm ấu trùng. | Sán máng đường ruột châu Á Asian schistosomiasis | Schistosoma mekongi - | | | Đông Nam Á | Phơi nhiễm da-nước nhiễm Neotricula aperta - ốc nước ngọt. | Sán nhái-Sparganosis | Spirometra erinaceieuropaei | | | | Ăn các chất nhiễm phân chó, mèo | Giun lươn- Strongyloidiasis | Strongyloides stercoralis | Ruột, da (ấu trùng di chuyển) | Phân, máu | | Đi xuyên da. | Sán dây bò-Beef tapeworm | Taenia saginata | Ruột | Phân | Phân bố khắp thế giới | Ăn các thịt bò chưa nấu chín | Sán dây lợn - Pork tapeworm | Taenia solium | | | | Ăn các thịt heo chưa náu chín | Giun đũa chó, mèo-Toxocariasis | Toxocara canis, Toxocara cati | Gan, não, mắt, (Toxocara canis - Visceral larva migrans, Ocular larva migrans) | Lấy sinh thiết tại mắt và máu xét nghiệm | Phân bố khắp thế giới | Thói quen ăn đất, thực phẩm nhiễm trứng Toxocara sp, gan của gà chưa nấu chín. | Bệnh giun xoắn-Trichinosis | Trichinella spiralis, Trichinella britovi, Trichinella nelsoni, Trichinella nativa | Cơ, vùng ổ mắt, ruột non | Máu | Ưu thế ở các quốc gia đang phát triển do vấn đề vệ sinh thực phẩm. | Ăn các thịt heo chưa nấu chín | Swimmer's itch | Trichobilharzia regenti, Schistosomatidae | | | | Phơi nhiễm da với nguồn nước nhiễm (ốc) | Bệnh giun tóc-Whipworm | Trichuris trichiura, Trichuris vulpis | Đại tràng và hậu môn | Phân (trứng) | Trên khắp thế giới | Nhiễm tình cờ trứng trong các thực phẩm khô như đậu, gạo, ngũ cố và đất nhiễm phân. | Bệnh giun chỉ bạch huyết-ElephantiasisLymphatic filariasis | Wuchereria bancrofti | Hệ lympho | Lam máu giọt dàu nhuộm hematoxylin. | Vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới | Muỗi, đốt ban đêm |
Các vi sinh vật khác (Other organisms) Ngoại ký sinh (Ectoparasites) Tên vi sinh vật hoặc bệnh | Tên Latin | Bộ phận cơ thể bị ảnh hưởng | Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán | Vùng/quốc gia lưu hành | Nguồn lan truyền / ổ chứa/ vector | Bệnh do Bedbug | Cimicidae Cimex lectularius | Da | Có thể nhìn mắt thường | | Dính qua quần áo và giường ngủ. | Bệnh chấy rận ở đầu (Head louse - Pediculosis) | Pediculus humanus | Các nốt mụn mủ ở tóc | Có thể nhìn thấy dưới KHV | | Tiếp xúc qua tóc-tóc | Bệnh chấy rận toàn thân (Body louse – Pediculosis) | Pediculus humanus corporis | Tổn thương toàn thân | Xác định qua KHV (Vagabond's disease) | | Tiếp xúc da-da như hoạt động tình dục và mặc quần áo hoặc giường ngủ. | Bệnh chấy rận ở mu (Crab louse – Pediculosis) | Phthirus pubis | Vùng mu và mi mắt | Xem qua kính hiển vi | | Tiếp xúc da-da như hoạt động tình dục và mặc quần áo hoặc giường ngủ. | Bệnh ghẻ | Sarcoptes scabiei | Da | Xem kính hiển vi bệnh phẩm cao trên bề mặt | | Tiếp xúc da-da như hoạt động tình dục và mặc quần áo hoặc giường ngủ. |
Tài liệu tham khảo1.Cogo PE, Scaglia M, Gatti S et al. Fatal Naegleria fowleri Meningoencephalitis, Italy Emerging Infectious Diseases. 2009 2.Bennett, Nicholas John State University of New York Upstate Medical University Domachowske, Joseph; Khan, Asad A Louisiana State University Health Science Center; King, John W; Cross, J Thomas Naegleria eMedicine; accessed Jan 2009 3.Yılmaza, Hasan; Gödekmerdan, Ahmet Human fasciolosis in Van province, Turkey. Aactatropica.2004.04.009 4.Centers for Disease Control and Prevention Fasciolopsiasis 5.Tolan, Robert W Gnathostomiasis eMedicine, updated Feb 2008 6.Tolan, Robert W Jr Hymenolepiasis eMedicine; updated Feb 2008
|