Code (Mã) | Ý nghĩa (bằng tiếng Anh) | Ý nghĩa (bằng tiếng Việt_lược dịch) |
R1 | Explosive when dry | Nổ khi để nơi khô |
R2 | Risk of explosion by shock, friction, fire or other source of ignition. | Nguy cơ nổ do sốc, va chạm, mài sát, đốt cháy hoặc các nguồn lửa khác |
R3 | Extreme risk of explosion by shock, friction, fire or other sources of ignition. | Nguy cơ nổ do sốc, va chạm, mài sát, đốt cháy hoặc các nguồn lửa khác rất cao |
R4 | Forms very sensitive explosive metallic compounds | Dạng dễ nổ với các hợp chất kim loại |
R5 | Heating may cause an explosion | Nhiệt hoặc sức nóng có thể gây nổ |
R6 | Explosive with or without contact with air | Dễ nổ khi có hay không có không khí |
R7 | May cause fire. | Có thể gây cháy |
R8 | Contact with combustible material may cause fire. | Tiếp xúc với các chất liệu dễ cháy có thể gây cháy |
R9 | Explosive when mixed with combustible material. | Dễ nổ khi trộn với các chất liệu dễ cháy |
R10 | Flammable. | Dễ cháy |
R11 | Highly flammable | Dễ cháy cao |
R12 | Extremely flammable | Dễ cháy rất cao |
R13 | Extremely flammable liquefied gas | Dạng ga hóa lỏng cực kỳ dễ cháy |
R14 | Reacts violently with water | Phản ứng rất mạnh với nước |
R15 | Contact with water liberates extremely flammable gases. | Tiếp xúc với nước sẽ giải phòng nhiều hơi cực kỳ dễ cháy |
R16 | Explosive when mixed with oxidizing substances. | Dễ nổ khi trộn lẫn với các chất oxy hóa |
R17 | Spontaneously flammable in air. | Dễ cháy tự phát khi để trong không khi |
R18 | In use, may form inflammable/explosive vapour-air mixture. | Khi sử dụng, có thể thành dạng hợp chất không khí-hơi nước dễ cháy/ hoặc dễ nổ |
R19 | May form explosive peroxides. | Có thể thành dạng peroxide dễ nổ |
R20 | Harmful by inhalation. | Có hại do hít phải |
R21 | Harmful in contact with skin. | Có hại khi tiếp xúc với da |
R22 | Harmful if swallowed. | Có hại khi nuốt vào |
R23 | Toxic by inhalation | Độc do hít phải |
R24 | Toxic in contact with skin. | Độc do tiếp xúc với da |
R25 | Toxic if swallowed. | Độc do nuốt phải |
R26 | Very toxic by inhalation. | Rất độ do hít phải |
R27 | Very toxic in contact with skin. | Rất độc do tiếp xúc với da |
R28 | Very toxic if swallowed. | Rất độc do nuốt phải |
R29 | Contact with water liberates toxic gas. | Tiếp xúc với nước sẽ giải phóng hơi độc |
R30 | Can become highly flammable in use. | Có tính dễ cháy cao |
R31 | Contact with acids liberates toxic gas. | Tiếp xúc với acid có thể giải phóng hơi độc |
R32 | Contact with acid liberates very toxic gas. | Tiếp xúc với acid có thể giải phóng hơi rất độc |
R33 | Danger of cumulative effects. | Sẽ nguy hiểm khi nhiều hiệu ứng tích lũy |
R34 | Causes burns. | Có thể gây bỏng |
R35 | Causes severe burns. | Gây bỏng nặng |
R36 | Irritating to eyes. | Kích thích mắt |
R37 | Irritating to respiratory system | Kích thích hệ thống hô hấp |
R38 | Irritating to skin. | Kích thích da |
R39 | Danger of very serious irreversible effects | Nguy hiểm với những ảnh hưởng lên mắt không hồi phục được |
R40 | Limited evidence of a carcinogenic effect. | Có bằng chứng gây sinh ung thư |
R41 | Risk of serious damage to the eyes. | Nguy cơ tổn thương nặng ở mắt |
R42 | May cause sensitization by inhalation. | Có thể gây nhạy cảm khi hít vào |
R43 | May cause sensitization by skin contact. | Có thể gây nhạy cảm khi tiếp xúc với da |
R44 | Risk of explosion if heated under confinement. | Nguy cơ phát nổ nếu cất giữ nơi có nhiệt độ cao hoặc đun nóng |
R45 | May cause cancer. | Có thể gây ung thư |
R46 | May cause heritable genetic damage. | Có thể gây nên các tổn thương về mặt gen học, có thể di truyền |
R47 | May cause birth defects | có thể gây các khuyết tật bẩm sinh |
R48 | Danger of serious damage to health by prolonged exposure. | Nguy hiểm cho sức khỏe nếu phơi nhiễm lâu dài |
R49 | May cause cancer by inhalation. | Có thể gây ra ung thư do quá trình hít phải |
R50 | Very toxic to aquatic organisms. | Rất độc với các vi trùng trong nước |
R51 | Toxic to aquatic organisms. | Độc với các vi trùng trong nước |
R52 | Harmful to aquatic organisms. | Có hại với vi sinh vật trong nước |
R53 | May cause long-term adverse effects in the aquatic environment | Có thể gây phản ứng phụ kéo dài trong môi trường nước |
R54 | Toxic to flora. | Độc với quần thực vật (cỏ cây) |
R55 | Toxic to fauna. | Độc với quần động vật |
R56 | Toxic to soil organisms. | Đọc với các vi trùng trong đất |
R57 | Toxic to bees. | Độc với ong |
R58 | May cause long-term adverse effects in the environment | Có thể gây tác động kéo dài tới môi trường |
R59 | Dangerous to the ozone layer. | Nguy hiểm đến tầng ozon |
R60 | May impair fertility. | Có thể gây suy giảm chức năng sinh sản, giảm độ màu mỡ của đất |
R61 | May cause harm to the unborn child. | Có thể gây hại cho trẻ sau này |
R62 | Risk of impaired fertility. | Nguy cơ gây suy giảm chức năng sinh sản, giảm độ màu mỡ của đất |
R63 | Possible risk of harm to the unborn child. | Nguy cơ có thể gây hại cho các đứa trẻ chưa sinh ra |
R64 | May cause harm to breastfed babies. | Nguy cơ có thể nguy hại cho các trẻ đang bú sữa mẹ |
R65 | Harmful: may cause lung damage if swallowed. | Có thể gây tổn thương phổi nếu nuốt |
R66 | Repeated exposure may cause skin dryness or cracking. | Phơi nhiễm lặp đi lặp lại có thể gây khô da hoặc nứt da |
R67 | Vapours may cause drowsiness and dizziness. | Hơi độc có thể gây hoa mắt và chóng mặt, lơ mơ |
R68 | Possible risk of irreversible effects. | Nguy cơ có thể gây các tổn thương không hồi phục được |