Bộ y tế đã có Quyết định số 339/QĐ-BYT ngày 31/01/2007 về việc ban hành “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh sốt rét”. Để giúp cho các cơ sở y tế tiện việc sử dụng trong khi thực hành điều trị, Trung tâm Phòng chống Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Thừa Thiên Huế đã thiết kế tóm tắt phác đồ để có mẫu nội dung in thành phác đồ chữ to treo tường ở phòng điều trị nhằm hỗ trợ cho cán bộ y tế tham khảo khi cần thiết.
Phác đồ 1: chỉ định liều lượng thuốc sử dụng theo kg cân nặng
Phác đồ 2: chỉ định liều lượng thuốc sử dụng theo lứa tuổi
Phác đồ được in bằng chữ to trên giấy croquis, cở 60 x 80 cm là rõ ràng.
Trung tâm Phòng chống Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Thừa Thiên Huế kính xin được giới thiệu tóm tắt hai phác đồ này trên website của Viện Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng Quy Nhơn để các địa phương tham khảo
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH SỐT RÉT
(Theo Quyết định 339/QĐ-BYT ngày 31/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Lựa chọn thuốc sốt rét theo nhóm bệnh nhân và chủng loại ký sinh trùng sốt rét
Nhóm bệnh nhân | Sốt rét lâm sàng | Sốt rét P.falciparum | Sốt rétP.vivax | Sốt rét phối hợp |
Dưới 3 tuổi | Dihydroartemisinin-Piperaquin hoặc Artesunat | Dihydroartemisinin-Piperaquin hoặc Artesunat | Chloroquin | Dihydroartemisinin-Piperaquin hoặc Artesunat |
Từ 3 tuổi trở lên | Artesunat hoặc Chloroquin hoặc Dihydroartemisinin-Piperaquin | Dihydroartemisinin-Piperaquin + Primaquin hoặc Artesunat + Primaquin hoặc CV8 | Chloroquin + Primaquin | Dihydroartemisinin-Piperaquin + Primaquin hoặc Artesunat + Primaquin hoặc CV8 |
Phụ nữ có thai dưới 3tháng | Quinin hoặc Quinin + Clindamycin | Quinin hoặc Quinin + Clindamycin | Chloroquin | Quinin hoặc Quinin + Clindamycin |
Phụ nữ có thai từ 3 tháng trở lên | Dihydroartemisinin-Piperaquin hoặc Artesunat | Dihydroartemisinin-Piperaquin hoặc Artesunat | Chloroquin | Dihydroartemisinin-Piperaquin hoặc Artesunat |
Các loại thuốc sốt rét liều lượng tính theo cân nặng cơ thể
Chloroquin phosphat, viên 250 mg (chứa 150 mg bazơ)
Tổng liều 25mg bazơ/ kg, chia 3 ngày điều trị như sau:
-Ngày 1: 10 mg bazơ/ kg cân nặng
-Ngày 2: 10 mg bazơ/ kg cân nặng
-Ngày 3:5 mg bazơ/ kg cân nặng
Artesunat, viên 50 mg
Tổng liều 16 mg/ kg, chia 7 ngày điều trị như sau:
-Ngày 1: uống 4 mg/ kg
-Ngày 2 đến ngày 7: uống 2 mg/ kg. Không dùng Artesunat cho phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp sốt rét thể ác tính
Quinin sulfat, viên 250 mg
30mg/ kg/ 24 giờ (chia làm 3 lần uống mỗi ngày). điều trị 7 ngày.
Primaquin, viên 13,2 mg (trong đó có chứa 7,5 mg bazơ)
-Điều trị giao bào P.falciparum liều 0,5 mg bazơ/ kg/ 24 giờ, điều trị 1 lần để chống lây lan.
-Điều trị P.vivax liều 0,5 mg/ kg/ ngày x 10 ngày tiệt căn, chống tái phát.
Không dùng Primaquin cho trẻ em dưới 3 tuổi, phụ nữ có thai, người có bệnh gan và người thiếu men G6PD. Uống sau bữa ăn.
Artesunat tiêm, lọ 60 mg
-Liều giờ đầu 2,4 mg/ kg, 24 giờ sau tiêm nhắc lại 1,2 mg/ kg, sau đó mỗi ngày tiêm 1 liều 1,2 mg/ kg cho đến khi bệnh nhân tỉnh, có thể uống được, chuyển sang thuốc uống cho đủ 7 ngày.
-Tiêm tĩnh mạch: pha với 1 ml natri bicarbonat 5%, lắc kỹ cho bột Artesunat tan hoàn toàn, dung dịch trong suốt, sau đó pha thêm 5 ml natri chlorua 9‰.
Việc pha thêm 5 ml natri chlorua 9‰ là để chia liều lượng chính xác cho bệnh nhân là trẻ em.
-Tiêm bắp: trường hợp không tiêm được tĩnh mạch thì có thể tiêm bắp. Trong trường hợp tiêm bắp nếu bệnh nhân là người lớn dùng hết liều 60 mg 1 lần thì chỉ cần pha bột thuốc với 1 ml natri bicarbonat 5%, lắc kỹ cho bột Artesunat tan hoàn toàn, dung dịch trong suốt, rồi tiêm bắp.
Không dùng Artesunat cho phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp sốt rét thể ác tính
Quinin chlohydrat, ống 500 mg
Tiêm bắp 30 mg/ kg/ 24 giờ. Mỗi đợt điều trị 7 ngày. Tiêm Quinin dễ gây áp xe, cần tiêm bắp sâu và bảo đảm vô trùng
Quinin dichlohydrat, ống 500 mg
Thuốc được pha trong natri clorua 9‰ hoặc glucoza 5% để truyền tĩnh mạch. Truyền tĩnh mạch với liều 20 mg/ kg truyền lần đầu, sau 8 giờ truyền 10 mg/ kg, các ngày sau liều 30 mg/ kg chia 3 lần trong ngày đến khi bệnh nhân tỉnh thì chuyển sang tiêm bắp hoặc viên uống cho đủ liều điều trị.
Các loại thuốc liều lượng tính theo lứa tuổi
Viên thuốc phối hợp Dihydroartemisinin–Piperaquin phosphat
Mỗi viên có 2 thành phần: Dihydroartemisinin 40mg + Piperaquin phosphat 320mg. Điều trị 3 ngày, liều lượng tính theo lứa tuổi.
Tuổi | Ngày 1 | Ngày 2 Sau 24 giờ | Ngày 3 Sau 48 giờ |
Giờ đầu | Sau 8 giờ |
Duới 3 tuổi | ½ viên | ½ viên | ½ viên | ½viên |
3 - dưới 8 tuổi | 1 viên | 1 viên | 1 viên | 1 viên |
8 - dưới 15 tuổi | 1 ½ viên | 1 ½ viên | 1 ½ viên | 1 ½ viên |
Từ 15 tuổi trở lên | 2 viên | 2 viên | 2 viên | 2 viên |
Không dùng cho phụ nữ có thai 3 tháng đầu
Viên sốt rét CV8
Mỗi viên có 4 thành phần: Dihydroartemisinin 32mg + Piperaquin phosphat 320mg + Trimethoprim 90mg + Primaquin phosphat 5mg. Điều trị 3 ngày lliều lượng tính theo lứa tuổi.
Tuổi | Ngày 1 | Ngày 2 Sau 24 giờ | Ngày 3 Sau 48 giờ |
Giờ đầu | Sau 8 giờ |
3- dưới 7 tuổi | ½ viên | ½ viên | ½ viên | ½viên |
7 - dưới 12 tuổi | 1 viên | 1 viên | 1 viên | 1 viên |
ồi - dưới 15 tuổi | 1 ½ viên | 1 ½ viên | 1 ½ viên | 1 ½ viên |
Từ 15 tuổi trở lên | 2 viên | 2 viên | 2 viên | 2 viên |
Không dùng cho trẻ em dưới 3 tuổi, phụ nữ có thai, người có bệnh gan và người thiếu men G6PD
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH SỐT RÉT
(Theo Quyết định 339/QĐ-BYT ngày 31/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Lựa chọn thuốc sốt rét theo nhóm bệnh nhân và chủng loại ký sinh trùng sốt rét
Nhóm bệnh nhân | Sốt rét lâm sàng | Sốt rét P.falciparum | Sốt rétP.vivax | Sốt rét phối hợp |
Dưới 3 tuổi | Dihydroartemisinin-Piperaquin hoặc Artesunat | Dihydroartemisinin-Piperaquin hoặc Artesunat | Chloroquin | Dihydroartemisinin-Piperaquin hoặc Artesunat |
Từ 3 tuổi trở lên | Artesunat hoặc Chloroquin hoặc Dihydroartemisinin-Piperaquin | Dihydroartemisinin-Piperaquin + Primaquin hoặc Artesunat + Primaquin hoặc CV8 | Chloroquin + Primaquin | Dihydroartemisinin-Piperaquin + Primaquin hoặc Artesunat + Primaquin hoặc CV8 |
Phụ nữ có thai dưới 3 tháng | Quinin hoặc Quinin + Clindamycin | Quinin hoặc Quinin + Clindamycin | Chloroquin | Quinin hoặc Quinin + Clindamycin |
Phụ nữ có thai từ 3 tháng trở lên | Dihydroartemisinin-Piperaquin hoặc Artesunat | Dihydroartemisinin-Piperaquin hoặc Artesunat | Chloroquin | Dihydroartemisinin-Piperaquin hoặc Artesunat |
Các loại thuốc sốt rét liều lượng tính theo lứa tuổi
Artesunat viên 50mg
Chloroquin phosphat viên 250mg
Tuổi | Ngày 1 (viên) | Ngày 2-7 (viên/ngày) | | Tuổi | Ngày 1 (viên) | Ngày 2 (viên) | Ngày 3 (viên) |
< !important; 1 | 1 | ½ | < !important; 1 | ½ | ½ | ¼ |
1 - < !important; 5 | 2 | 1 | 1 - < !important; 5 | 1 | 1 | ½ |
5 - < !important; 12 | 3 | 1 ½ | 5 - < !important; 12 | 2 | 2 | 1 |
12 - < !important; 15 | 3 | 2 | 12 - < !important; 15 | 3 | 3 | 1 ½ |
≥ 15 | 4 | 2 | ≥ 15 | 4 | 4 | 2 |
Viên CV8
Primaquin viên 13,2mg (7,5mg base)
Tuổi | Ngày 1 (viên) | Ngày 2(viên) Sau 24 giờ | Ngày 3(viên) Sau 48 giờ | | Tuổi | P.falciparumđiều trị 1 lấn (chống lây lan) | P.vivaxđiều trị 10 ngày (tiệt căn) |
Giờđầu | Sau8 giờ |
3 - < !important; 7 | ½ | ½ | ½ | ½ | 3 - < !important; 5 | 1 viên/ 1 lần | 1 viên x 10 ngày |
7 - < !important; 12 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 - < !important; 12 | 2 viên / 1 lần | 2 viên x 10 ngày |
12 - < !important; 15 | 1 ½ | 1 ½ | 1 ½ | 1 ½ | 12 - < !important; 15 | 3 viên / 1 lần | 3viên x10ngày |
≥ 15 | 2 | 2 | 2 | 2 | ≥ 15 | 4 viên / 1 lần | 4 viên x 10 ngày |
Quinin sulfat viên 250mg
Dihydroartemisinin 40mg + Piperaquine phosphat 320mg
Tuổi | Số viên / ngàyx số ngày | Ghi chú | | Tuổi | Ngày 1 (viên) | Ngày 2 (viên) Sau 24 giờ | Ngày 3 (viên) Sau 48 giờ | |
Giờ đầu | Sau 8 giờ | |
< !important; 1 | 1 x 7 ngày | Chia 3 lần uống mỗi ngày | |
1 - < !important; 5 | 1½ x 7 ngày | < 3 | ½ | ½ | ½ | ½ | |
5 - < !important; 12 | 3 x 7 ngày | 3 - < !important; 8 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
12 - < !important; 15 | 5 x 7 ngày | 8 - < !important; 15 | 1 ½ | 1 ½ | 1 ½ | 1 ½ | |
≥ 15 | 6 x 7 ngày | ≥ 15 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Artesunat lọ 60mg
Quinin chlohydrat ống 500mg
Tuổi | Liều ngày thứ nhất (dung dịch sau khi pha thuốc) | Liều ngày 2-7 (dung dịch sau khi pha thuốc) | | Tuổi | Liều 1 lần tiêm |
< !important; 1 | 2 ml | 1 ml | < !important; 1 | 1/10 ống x 3 lần/ ngày |
1 - < !important; 5 | 4 ml | 2 ml | 1 - < !important; 5 | 1/6 – 1/3 ống x 3 lần/ ngày |
5 - < !important; 12 | 8 ml | 4 ml | 5 - < !important; 12 | ½ống x 3 lần/ ngày |
12 - < !important; 15 | 10 ml | 5 ml | 12 - < !important; 15 | 2/3 ống x 3 lần/ ngày |
≥ 15 | 12 ml (2 lọ) | 6 ml ( 1 lọ) | ≥ 15 | 1 ống x 3 lần/ ngày |
- Artesunat cho phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp sốt rét thể ác tính
KHÔNG DÙNG:- CV8, Primaquin cho trẻ em dưới 3 tuổi, phụ nữ có thai, người có bệnh gan và người thiếu men G6PD
- Dihydroartemisinin-Piperaquin (biệt dược Arterakine, CV.Artecan) cho phụ nữ có thai 3
tháng đầu